Home » Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn
Today: 2024-11-21 22:23:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn

(Ngày đăng: 27/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn Alcoholic drinks /ælkəˈhɑlɪk drɪŋks/ là một loại rượu được sản xuất bằng cách lên men ngũ cốc, trái cây hoặc các nguồn đường khác.

Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn Alcoholic drinks /ælkəˈhɑlɪk drɪŋks/ là một loại rượu được sản xuất bằng cách lên men ngũ cốc, trái cây hoặc các nguồn đường khác.

Một số từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn:

Wine (waɪn): rượu vang.

Champagne (ʃæmˈpeɪn): sâm-panh.

Vodka (ˈvɒdkə): rượu vodka.Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn

Whisky (ˈwɪski): rượu Whisky.

Red wine (red waɪn): rượu vang đỏ.

White wine (waɪt waɪn): rượu vang trắng.

Aperitif (əˌperəˈtiːf): rượu khai vị.

Lime cordial (laɪm ˈkɔːdiəl): rượu chanh.

Cider (saɪdə(r)): rượu táo.

Cocktail (ˈkɒkteɪl): cốc tai.

Rum (rʌm): rượu rum.

Gin (dʒɪn): rượu gin.

Liqueur (lɪˈkjʊə(r)): rượu mùi.

Rosé (rəʊz): rượu nho hồng.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn:

1. I would like a glass of wine.

/aɪ wʊd laɪk ə glæs ʌv waɪn./

Tôi muốn một ly rượu.

2. Would you like coffee, tea or an alcoholic drink? 

/wʊd ju laɪk ˈkɑfi, ti ɔr ən ˌælkəˈhɑlɪk drɪŋk? /

Bạn muốn dùng cà phê, trà hay đồ uống có cồn?

3. You could try sparkling wine. Our pub is famous for that.

/ju kʊd traɪ ˈspɑrklɪŋ waɪn. ˈaʊər pʌb ɪz ˈfeɪməs fɔr ðæt./

Bạn có thể thử rượu có ga. Quán rượu chúng tôi nổi tiếng vì loại đó.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiềng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về thức uống có cồn.

Bạn có thể quan tâm