Home » Từ vựng tiếng Trung về ngành chế biến gỗ
Today: 2024-07-01 09:42:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngành chế biến gỗ

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Ngành chế biến gỗ trong tiếng Trung là 木材加工业 (mùcái jiā gōngyè). Là quá trình chuyển hóa gỗ thành các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu kinh tế và đời sống của xã hội.

Ngành chế biến gỗ trong tiếng Trung là 木材加工业 (mùcái jiā gōngyè). Là quá trình chuyển hóa nguyên liệu gỗ dưới tác dụng của thiết bị, máy móc hoặc công cụ, hóa chất để tạo thành các sản phẩm có hình dáng, kích thước, thành phần hóa học làm thay đổi hẳn so với nguyên liệu ban đầu.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành chế biến gỗ:

电锯 (diàn jù): Cưa điện.

锯木头 (jù mùtou): Cưa gỗ.

原木 (yuánmù): Gỗ chưa xẻ, gỗ thô.Từ vựng tiếng Trung về ngành chế biến gỗ

板材 (bǎncái): Tấm gỗ.

砍树机器 (kǎn shù jīqì): Thiết bị chặt cây.

纤维板 (xiānwéibǎn): Tấm xơ ép.

单人木床架 (dān rén mù chuángjià): Giường đơn bằng gỗ.

木柜子 (mù guìzi): Tủ gỗ.

尺寸 (chǐcùn): Kích thước.

木饭桌 (mù fànzhuō): Bàn ăn bằng gỗ.

密度板复合板 (mìdù bǎn fùhé bǎn): Tấm bảng kết hợp.

杂木 (zá mù): Gỗ tạp.

木酒柜 (mù jiǔ guì): Tủ rượu bằng gỗ.

木书架 (mù shūjià): Tủ sách bằng gỗ.

木材 (mùcái): Vật liệu gỗ.

加工 (jiāgōng): Gia công, chế biến.

木书桌 (mù shūzhuō): Bàn học bằng gỗ.

硬席 (yìngxí): Ghế gỗ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành chế biến gỗ.

Bạn có thể quan tâm