Home » Bánh trung thu tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:22:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh trung thu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Bánh trung thu tiếng Trung là 月饼 /yuèbǐng/. Là tên gọi một loại bánh có nguồn gốc từ Trung Quốc dùng để ăn trong các dịp Tết Trung thu, tiếng Việt còn có nghĩa là bánh nướng.

Bánh trung thu tiếng Trung là 月饼 /yuèbǐng/. Bánh trung thu điển hình là bánh ngọt có hình tròn biểu tượng cho mặt trăng, nhân bánh rất phong phú thường được làm từ đậu đỏ hoặc bột hạt sen hoặc lòng đỏ từ trứng vịt muối.

Ngày nay, bánh trung thu đã trở thành món quà ý nghĩa mà mọi người dành tặng cho người thân, gia đình. Cùng với xã hội phát triển, bánh trung thu cũng đã xuất hiện ở nhiều nước trên thế giới như một hình thức tinh tế.

Một số từ vựng tiếng Trung về bánh trung thu:

中秋节 /zhōngqiū jié/: Tết Trung thu.

望月节 /wàngyuè jié/: Tết trông trăng.

传统节日 /chuántǒng jiérì /: Tết truyền thống.

农历 /nónglì/: Âm lịch.

果仁月饼 /guǒrén yuèbǐng/: Bánh trung thu hạt lạc.

月饼 /yuèbǐng/: Bánh Trung thu.

明亮 /míngliàng/: Sáng tỏ, sáng ngời.

榕树 /róngshù/: Cây đa.

中秋夜 /zhōngqiū yè/: Đêm trung thu.Bánh trung thu tiếng Trung là gì

拜祭祖先 /bài jì zǔ xiān/: Thờ cúng tổ tiên.

灯笼 /dēnglóng/: Đèn lồng.

迷你月饼 /mínǐ yuèbǐng/: Bánh Trung thu mini.

嫦娥 /Cháng’é/: Hằng Nga.

玉兔 /Yùtù/: Thỏ ngọc.

玩花灯 /wán huādēng/: Rước đèn.

拜月的习俗 /bài yuè de xí sú/: Tập tục cúng trăng.

赏月 /shǎng yuè/: Ngắm trăng.

荒诞月 /dànhuáng yuèbǐng/: Bánh trung thu nhân trứng.

肉馅月饼 /ròuxiàn yuèbǐng/: Bánh trung thu nhân thịt.

合家团聚 /héjiā tuánjù/: Cả nhà đoàn tụ.

花好月圆 /huāhǎoyuèyuán/: Đoàn tụ sum vầy.

中秋集市 /zhōngqiū jí shì/: Chợ tết trung thu.

Một số mẫu câu về bánh trung thu tiếng Trung:

1. 我也要像中国朋友一样买些月饼.

/ Wǒ yě yào xiàng zhōngguó péngyǒu yīyàng mǎi xiē yuèbǐng/.

Tôi muốn mua một vài chiếc bánh trung thu giống như những người bạn Trung Quốc của tôi.

2. 我们所欣赏的月饼也准备好了.

/Wǒmen suǒ xīnshǎng de yuèbǐng yě zhǔnbèi hǎole/.

Những chiếc bánh trung thu mà chúng ta thưởng thức cũng đã chuẩn bị xong rồi.

3. 这些礼物就是圆圆的月饼.

/Zhèxiē lǐwù jiùshì yuán yuán de yuèbǐng/.

Những món quà này là những chiếc bánh trung thu hình tròn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – bánh trung thu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm