Home » Thả diều tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:57:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thả diều tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Thả diều tiếng Trung là 放风筝/Fàng fēngzhēng/.Một phong tục truyền thống lâu đời ở Trung Quốc. Ngày nay, diều đã được cách tân với đủ loại hình dạng và màu sắc khác nhau.

Thả diều tiếng Trung là 放风筝 /Fàng fēngzhēng/. Một phong tục truyền thống lâu đời ở Trung Quốc. Ngày nay, diều đã được cách tân với đủ loại hình dạng và màu sắc khác nhau. Vào mỗi mùa xuân, người dân sẽ tổ chức lễ hội thả diều như một hoạt động ngoài trời thư giãn.

Trò chơi dân gian của Việt Nam trong tiếng Trung

跳房子: /Tiàofángzi/ Nhảy ô lò cò.

踢毽子: /Tī jiànzi/ Đá cầu.

跳绳: /Tiàoshéng/ Nhảy dây.

播棋: /Bō qí/ Ô ăn quan.

蒙眼抓羊: /Méng yǎn zhuā yáng/ Bịt mắt bắt dê.

石头剪子布: /Shítou jiǎnzǐ bù/ Oẳn tù tì, kéo búa bao.

拔河: /Báhé/ Kéo co  .

捉迷藏: /Zhuōmícáng/ Trốn tìm.

猫抓老鼠: /Māo zhuā lǎoshǔ/ Mèo bắt chuột.Thả diều tiếng Trung là gì

抬花轿: /Tái huājiào/ Khiêng kiệu .

跳山羊: /Tiào shānyáng/ Nhảy cừu.

放风筝: /Fàng fēngzhēng/ Thả diều.

翻花绳: /Fān huā shéng/ Chơi đan dây  .

中国象棋: /zhōngguó xiàngqí/ Cờ tướng Trung Quốc .

国际象棋: /guójì xiàngqí/ Cờ vua  .

五子棋 : /wǔzǐqí/ Cờ ca rô.

回家的时候,我们去放风筝和跳绳, 并且笑到肚子疼。

/Huí jiā de shíhòu, wǒmen qù fàng fēngzhēng hé tiàoshéng, bìngqiě xiào dào dùzi téng./

Về đến nhà, chúng tôi thả diều và nhảy dây, cười đến đau cả bụng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thả diều tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm