Home » Mùa hè tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 11:22:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mùa hè tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Mùa hè tiếng Hàn là 여름 (yeoleum), là một trong bốn mùa trong năm. Mùa hè là mùa nóng nhất, diễn ra vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu.

Mùa hè tiếng Hàn là 여름 (yeoleum), là mùa với những ngày có thời gian ban ngày dài và nóng nhất trong năm, ánh sáng ban ngày là chủ yếu ở mức độ khác nhau theo vĩ độ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về mùa hè:

Mùa hè tiếng Hàn là gì덥다 (deobda): Nắng nóng.

쨍쨍하다 (jjaengjjaenghada): Chói chang.

무덥다 (mudeobda): Nóng nực.

여름 (yeoleum): Mùa hè.

태양 (taeyang): Mặt trời.

열렬한 (yeollyeolhan): Khí hậu nhiệt đới.

건조한 바람 (geonjohan balam): Gió Lào khô.

여름휴가 (yeoleumhyuga): Nghỉ hè.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

피서가다 (piseohada): Nghỉ mát.

해수욕하다 (haesuyoghada): Tắm biển.

일광욕하다 (ilwangyoghada): Tắm nắng.

선크림 (seonkeulim): Kem chống nắng.

아이스크림 (aiseukeulim): Kem.

Một số ví dụ tiếng Hàn về mùa hè:

1. 여름 날씨가 매우 무덥다.

/yeoleum nalssiga meu mudeobda/.

Thời tiết mùa hè rất nóng nực.

2. 여름 해수욕을 하면 기분이 매우 좋다.

/yeoleum haesuyogeul hamyeon gibuni meu johda/.

Mùa hè đi tắm biển rất khoái.

3. 사람들은 찌는 듯한 더위를 피해 해변으로 피서를 갔다.

/salamdeuleun jjineun deuthan deowileul pihae haebyeoneulo piseoleul gassda/.

Mọi người đi nghỉ mát để tránh nóng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - mùa hè tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm