| Yêu và sống
Mùa hè tiếng Hàn là gì
Mùa hè tiếng Hàn là 여름 (yeoleum), là mùa với những ngày có thời gian ban ngày dài và nóng nhất trong năm, ánh sáng ban ngày là chủ yếu ở mức độ khác nhau theo vĩ độ.
Một số từ vựng tiếng Hàn về mùa hè:
덥다 (deobda): Nắng nóng.
쨍쨍하다 (jjaengjjaenghada): Chói chang.
무덥다 (mudeobda): Nóng nực.
여름 (yeoleum): Mùa hè.
태양 (taeyang): Mặt trời.
열렬한 (yeollyeolhan): Khí hậu nhiệt đới.
건조한 바람 (geonjohan balam): Gió Lào khô.
여름휴가 (yeoleumhyuga): Nghỉ hè.
소나기 (sonagi): Mưa rào.
피서가다 (piseohada): Nghỉ mát.
해수욕하다 (haesuyoghada): Tắm biển.
일광욕하다 (ilwangyoghada): Tắm nắng.
선크림 (seonkeulim): Kem chống nắng.
아이스크림 (aiseukeulim): Kem.
Một số ví dụ tiếng Hàn về mùa hè:
1. 여름 날씨가 매우 무덥다.
/yeoleum nalssiga meu mudeobda/.
Thời tiết mùa hè rất nóng nực.
2. 여름 해수욕을 하면 기분이 매우 좋다.
/yeoleum haesuyogeul hamyeon gibuni meu johda/.
Mùa hè đi tắm biển rất khoái.
3. 사람들은 찌는 듯한 더위를 피해 해변으로 피서를 갔다.
/salamdeuleun jjineun deuthan deowileul pihae haebyeoneulo piseoleul gassda/.
Mọi người đi nghỉ mát để tránh nóng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - mùa hè tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn