Home » Lễ giáng sinh tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 10:31:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ giáng sinh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Lễ giáng sinh tiếng Trung là 圣诞节 (shèngdàn jié). Lễ Giáng Sinh còn được gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, đây là một ngày lễ kỷ niệm ngày Chúa Giê-su sinh ra đời.

Lễ giáng sinh tiếng Trung là 圣诞节 (shèngdàn jié). Giáng sinh là ngày để gia đình sum họp, quây quần bên nhau, cùng nhau chia sẻ về những chuyện vui buồn trong năm.

Giáng Sinh cũng trở thành ngày lễ kì diệu trong kí ức của những em bé. Nhiều em bé khi lớn lên vẫn chờ đợi ngày Giáng Sinh và đợi quà của ông già Noel như một phép màu đẹp đẽ giữa cuộc sống bộn bề.

Lễ giáng sinh tiếng Trung là gìMột sốtừ vựng liên quanđến Lễ giáng sinh trong tiếng Trung:

圣诞老人 (shèngdàn lǎorén): Ông già noel.

圣诞树 (shèngdànshù): Cây thông noel.

教堂 (jiàotáng): Nhà thờ.

天主教 (tiānzhǔjiào): Thiên chúa giáo.

圣诞节 (shèngdàn jié): Lễ giáng sinh.

雪花 (xuěhuā): Hoa tuyết.

圣诞贺卡 (shèngdàn hèkǎ): Thiệp chúc mừng Giáng Sinh.

圣诞圣歌 (shèngdàn shèng gē): Thánh ca Noel.

糖果 (tángguǒ): Kẹo.

驯鹿 (xùnlù): Tuần Lộc.

雪人 (xuěrén): Người tuyết.

礼物 (lǐwù): Món quà.

 圣诞卡 (shèngdànkǎ): Thiệp.

蜡烛 (làzhú): Nến.

Một số mẫu câu liên quan đến lễ giáng sinh trong tiếng Trung:

1. 今天是圣诞节, 你有什么打算吗?

/jīntiān shì shèngdàn jié, nǐ yǒu shé me dǎsuàn ma/?

Hôm nay là ngày lễ giáng sinh, cậu có dự định gì không?

2. 圣诞节快到了, 你最喜欢什么?

/shèngdàn jié kuài dàole, nǐ zuì xǐhuān shénme/?

Sắp đến ngày lễ giáng sinh rồi, cậu thích nhất cái gì?

3.我最喜欢雪人. 但是我住的地方没有雪, 也没做过雪人.

/wǒ zuì xǐhuān xuěrén. Dànshì wǒ zhù dì dìfāng méiyǒu xuě, yě méi zuòguò xuěrén/.

Tớ thích nhất là người tuyết. Nhưng chỗ tớ ở không có tuyết, tớ cũng chưa làm người tuyết bao giờ.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lễ giáng sinh tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm