Home » Khoai trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:37:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khoai trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Khoai trong tiếng Hàn là 감자 (gamja). Khoai là một loại củ mọc dưới đất có hàm lượng dinh dưỡng cao, quá trình phát triển từ loại củ và dùng trong nguyên liệu chế biến thức ăn nước uống, làm bánh.

Khoai trong tiếng Hàn là 감자(gamja). Khoai có hàm lượng dinh dưỡng cao vì vậy được làm nguyên liệu chế biến cho rất nhiều món ăn, có thể làm bánh hoặc làm thành phần trong sữa bột. Ngoài ra bột khoai tây có thể làm nguyên liệu chế biến thay thế cho bột mì mang lại lợi ích tốt nhất cho sức khỏe.

Một số từ vựng về khoai trong tiếng Hàn:

얌 (yam) Khoai lang.

감자(gamja) Khoai tây.

타로 (talo) Khoai môn.Khoai trong tiếng Hàn là gì

감자 튀김 (gamja twigim): Khoai tây chiên.

바삭한 밀가루 (basaghan milgalu): Bột chiên giòn.

참마 (chamma): Khoai mỡ.

삶은 감자 (salm-eun gamja): Luộc khoai.

감자를 다진다 (gamjaleul dajinda): Bằm khoai.

감자를 튀기다 (gamjaleul twigida): Chiên khoai tây.

얇게 썬 감자 (yalbge sseon gamja): Lát mỏng khoai tây.

구운 고구마 (guun goguma): Khoai lang nướng.

튀긴 고구마 (twigin goguma): Khai lang chiên.

감자 콩나물 (gamja kongnamul): Mầm khoai tây.

고구마 콩나물 (goguma kongnamul): Mầm khoai lang.

감자 잎 (gamja ip): Lá khoai.

Một số mẫu câu về khoai trong tiếng Hàn:

1. 얇게 썰어 밀가루와 섞어 튀긴 고구마 재료를 만든다.

/yalbge sseol-eo milgaluwa seokk-eo twigin goguma jaelyoleul mandeunda./

Lát mỏng và trộn với bột để làm nguyên liệu khoai lang chiên.

2. 발아 된 감자는 맛이 좋지 않으므로 먹지 마십시오.

/bal-a doen gamjaneun mas-i johji anh-eumeulo meogji masibsio./

Củ khoai đã mọc mầm ăn sẽ không ngon và không nên ăn chúng .

3. 감자가 싹을 틔우려면 물이 많은 곳 근처에 놓으십시오.

/gamjaga ssag-eul tuiulyeomyeon mul-i manh-eun gos geuncheoe noh-eusibsio./

Muốn củ khoai mọc mầm hãy để nó gần khu vực có nhiều nước.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Khoai trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm