Home » Nhà báo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-06 11:49:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà báo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/10/2023)
           
Nhà báo trong tiếng Trung là 记者 /jìzhě/, là một cá nhân sưu tầm/thu thập thông tin dưới dạng văn bản, âm thanh hoặc hình ảnh, xử lý chúng thành một hình thức đáng tin cậy và phổ biến nó ra công chúng.

Nhà báo trong tiếng Trung là 记者 /jìzhě/, là người làm công việc đưa tin chuyên nghiệp, họ có nhiệm vụ tìm kiếm các thông tin, sau đó xác minh tính xác thực, đánh giá để đảm bảo tính đúng của thông tin.

Một số từ vựng liên quan đến nhà báo trong tiếng Trung:

写稿件 /xiě gǎojiàn/: Viết bản thảo

采访 /cǎifǎng/: Phỏng vấn

现场报道 /xiànchǎng bàodào/: Đưa tin trực tiếp tại hiện trường

调查 /diàochá/: Điều tra

传播 /chuánbò/: Truyền phát

专题 /zhuāntí/: Chuyên đề

记者 /jìzhě/: Nhà báo

新闻 /xīnwén/: Tin tức

报社 /bàoshè/: Tòa soạn

报刊 /bàokān/: Báo chí

通讯社 /tōngxùnshè/: Thông tấn xã

广播电台 /guǎngbò diàntái/:  Trạm phát thanh

电视台 /diànshìtái/: Đài truyền hình

Một số ví dụ về nhà báo trong tiếng Trung:

1. 爸爸是记者,为了赶写稿件,常常工作到深夜。

/bàba shì jìzhě, wèile gǎn xiě gǎojiàn, chángcháng gōngzuò dào shēnyè/.

Bố tôi là nhà báo, để kịp viết bài, ông thường làm việc đến khuya.

2. 明星经常要接受记者们的采访。

/míngxīng jīngcháng yào jiēshòu jìzhěmen de cǎifǎng/.

Người nổi tiếng thường được các nhà báo phỏng vấn.

3. 他是报社记者,见闻很广。

/tā shì bàoshè jìzhě, jiànwén hěn guǎng/.

Anh ấy là nhà báo, có hiểu biết sâu rộng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Nhà báo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm