Home » Cà rốt trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 04:30:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cà rốt trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Cà rốt trong tiếng Hàn là 당근 /danggeun/, là một loại rau củ tốt cho sức khỏe, với độ giòn, vị ngon và chứa rất nhiều beta carotene, chất xơ, vitamin K1 và kali cũng như chất chống oxy hóa.

Cà rốt trong tiếng Hàn là 당근 /danggeun/, là món ăn có rất nhiều chất dinh dưỡng, ăn cà rốt rất thích hợp cho việc giảm cân, giúp giảm cholesterol, cải thiện sức khỏe mắt, thậm chí là giảm nguy cơ ung thư.

Một số từ vựng về cà rốt trong tiếng Hàn:

시금치 /sigeumchi/: rau chân vịt.

파슬리 /paseulli/: cần tây.

고구마 /goguma/: khoai lang.Cà rốt trong tiếng Hàn là gì

비타민 /bitamin/: vitamin.

애호박 /aehobag/: bí xanh.

껍질 콩 /kkeobjilkong/:đậu cô ve.

블루 베리 /beuluberi/: việt quất.

섬유질 /seomyujil/: chất xơ.

방울 토마토 /bangultomato/:cà chua bi.

아스파라거스 /aseupalageoseu/: măng tây.

Một số ví dụ về cà rốt trong tiếng Hàn:

1. 저는 고구마 를 아주 좋아해요.

/jeoneun gogumaleul aju johahaeyo/.

Tôi rất thích khoai lang.

2. 나는 당근 을 먹었다.

/naneun danggeuneul meogeossda/.

Tôi đã ăn một củ cà rốt .

3. 섬유질 에는 두 종류 가 있습니다.

/seomyujileneun du jonglyuga issseubnida/.

Có hai loại xơ.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Cà rốt trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm