| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ngành ngư nghiệp
Ngư nghiệp trong tiếng Hàn là 어업 (ooep). Ngư nghiệp có chức năng và nhiệm vụ nuôi trồng và khai thác các loài thủy hải sản, cung cấp các thực phẩm cho con người, cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và có giá trị xuất khẩu đem lại nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Một số từ vựng về ngành ngư nghiệp trong tiếng Hàn:
해산물 (haesanmul): Hải sản.
생선 (saengsoen): Cá.
고기잡이 (kokijabi): Dụng cụ bắt cá.
공구 (kongku): Công cụ.
근해어업 (keunhaeooep): Đánh bắt ven bờ.
양식하다 (yangsikhada): Nuôi trồng.
수산업 (susanoep): Ngành thủy hải sản.
어류 (olyu): Loại cá.
어선 (osoen): Thuyền đánh cá.
어항 (ohang): Cảng cá.
어시장 (osijang): Chợ cá.
수산물 (susanmul): Thủy hải sản.
어획 (ohoik): Thu hoạch cá.
해역 (haeyok): Hải vực.
낚시꾼 (nakksikkun): Người đi câu.
낚시대 (nakksidae): Cần câu.
어부 (obu): Ngư phủ.
Một số ví dụ về ngành ngư nghiệp trong tiếng Hàn:
1. 나는 오늘 엄마와 함께 어시장에 갔다.
(na-neun o-neul om-ma-oa ham-kke o-si-jang-e kassta.)
Hôm nay tôi đã đi chợ cá cùng với mẹ.
2. 현재 어업은 날로 번창하고 있다.
(hyon-jae o-oep-eun nal-lo boen-chang-ha-ko issta.)
Hiện nay ngư nghiệp ngày càng phát triển.
3. 부모님은 해산물을 즐겨 드시다.
(bu-mo-nim-eun hae-san-mul-eul jeul-kyo deu-sita.)
Bố mẹ tôi rất thích ăn hải sản.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành ngư nghiệp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn