Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngành ngư nghiệp
Today: 2024-07-04 05:18:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngành ngư nghiệp

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Ngư nghiệp trong tiếng Hàn là 어업 (ooep). Ngư nghiệp là ngành kinh tế có chức năng và nhiệm vụ nuôi trồng và khai thác các loài thủy sản ở các ao hồ, sông ngòi, ruộng nước trong nội địa và ở biển.

Ngư nghiệp trong tiếng Hàn là 어업 (ooep). Ngư nghiệp có chức năng và nhiệm vụ nuôi trồng và khai thác các loài thủy hải sản, cung cấp các thực phẩm cho con người, cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và có giá trị xuất khẩu đem lại nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Một số từ vựng về ngành ngư nghiệp tronTừ vựng tiếng Hàn về ngành ngư nghiệpg tiếng Hàn:

해산물 (haesanmul): Hải sản.

생선 (saengsoen): Cá.

고기잡이 (kokijabi): Dụng cụ bắt cá.

공구 (kongku): Công cụ.

근해어업 (keunhaeooep): Đánh bắt ven bờ.

양식하다 (yangsikhada): Nuôi trồng.

수산업 (susanoep): Ngành thủy hải sản.

어류 (olyu): Loại cá.

어선 (osoen): Thuyền đánh cá.

어항 (ohang): Cảng cá.

어시장 (osijang): Chợ cá.

수산물 (susanmul): Thủy hải sản.

어획 (ohoik): Thu hoạch cá.

해역 (haeyok): Hải vực.

낚시꾼 (nakksikkun): Người đi câu.

낚시대 (nakksidae): Cần câu.

어부 (obu): Ngư phủ.

Một số ví dụ về ngành ngư nghiệp trong tiếng Hàn:

1. 나는 오늘 엄마와 함께 어시장에 갔다.

(na-neun o-neul om-ma-oa ham-kke o-si-jang-e kassta.)

Hôm nay tôi đã đi chợ cá cùng với mẹ.

2. 현재 어업은 날로 번창하고 있다.

(hyon-jae o-oep-eun nal-lo boen-chang-ha-ko issta.)

Hiện nay ngư nghiệp ngày càng phát triển.

3. 부모님은 해산물을 즐겨 드시다.

(bu-mo-nim-eun hae-san-mul-eul jeul-kyo deu-sita.)

Bố mẹ tôi rất thích ăn hải sản.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành ngư nghiệp.

Bạn có thể quan tâm