Home » Từ vựng về linh kiện máy tính trong tiếng Nhật
Today: 2024-07-08 06:27:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về linh kiện máy tính trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Linh kiện máy tính trong tiếng Nhật là コンピュータコンポーネント(Konpyūtakonpōnento) là những thành phần cấu thành một dàn máy tính hoàn chỉnh mà tất cả các game thủ đều hằng mơ ước.

Linh kiện máy tính trong tiếng Nhật là コンピュータコンポーネント (phiên âm Konpyūtakonpōnento) là những linh kiện cấu thành một bộ máy tính hoàn chỉnh hoặc là tùy ý custom theo sở thích của mỗi người sử dụng và là niềm đam mê của nhiều game thủ khi muốn tự mình lắp ráp một dàn máy tính.

Từ vựng về linh kiện máy tính trong tiếng NhậtMột số từ vựng về linh kiện máy tính trong tiếng Nhật:

メインボード(Meinbōdo): Bo mạch chủ.

ランダム・アクセス・メモリ(Randamu akusesu memori): Bộ nhớ truy cập tạm thời, ram.

中央処理装置(Chūō shori sōchi): Bộ xử lý trung tâm, cpu.

グラフィックスカード(Gurafikkusukādo): Card đồ họa, vga.

電力供給(Denryoku kyōkyū): Nguồn cấp điện.

水冷(Suirei): Tản nhiệt bằng nước.

空冷(Kūrei): Tản nhiệt bằng khí.

ハードドライブ(Hādodoraibu): Ổ cứng

ラジエーターファン(Rajiētāfan): Quạt tản nhiệt.

コンピュータケース(Konpyūtakēsu): Thùng máy.

モニター(Monitā): Màn hình.

コネクタ(Konekuta): Cổng kết nối

ワイヤレスヘッドホン(Waiyaresuheddohon): Tai nghe không dây.

キーボードマウス(Kībōdomausu): Bàn phím chuột.

Một số ví dụ về linh kiện máy tính trong tiếng Nhật:

1.あなたのグラフィックカードは何ですか?

(Anata no gurafikkukādo wa nanidesu ka?)

Card đồ họa của bạn là gì vậy?

2.私のグラフィックカードはasusRTX3090tiです.

(Watashi no gurafikkukādo wa asus RTX 3090 ti desu.)

 Card đồ họa của mình là asus RTX 3090 ti.

3.あなたのCPUは何世代ですか?

(Anata no CPU wa nansedaidesu ka?)

Cpu của bạn là thế hệ thứ mấy?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA - Từ vựng về linh kiện máy tính trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm