| Yêu và sống
Cầu vồng tiếng trung là gì
Cầu vồng tiếng trung là 彩虹 (Cǎihóng). Cầu vồng là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện trên bầu trời phía đối diện với mặt trời (hay mặt trăng).
Một số từ vựng về cầu vồng trong tiếng Trung:
云 /Yún/: Mây.
雨 /yǔ/:Mưa.
风 /fēng/: Gió.
红 /hóng/: Đỏ.
蓝色 /lán sè/: Xanh lam.
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.
紫色 /zǐsè/: Màu tím.
反射 /fǎnshè/: Phản xạ.
绿色 /lǜsè/: Xanh lá cây.
黄色 /huángsè/: Màu vàng.
Một số ví dụ về cầu vồng trong tiếng Trung:
1. 你喜欢口红吗?
/Nǐ xǐhuān kǒuhóng ma?/
Bạn thích cầu vồng không?.
2. 你最喜欢什么彩虹的颜色?
/Nǐ zuì xǐhuān shénme cǎihóng de yánsè?/
Bạn thích màu gì của cầu vồng nhất?
3. 雨过天晴,天上出现一道彩虹。
/Yǔguò tiān qíng, tiānshàng chūxiàn yīdào cǎihóng./
Sau cơn mưa trời quang đãng, xuất hiện một chiếc cầu vồng.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cầu vồng tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn