Home » Nón lá trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:29:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nón lá trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Nón lá trong tiếng Trung là 斗笠 /dǒulì/, là một vật dụng dùng để che nắng, che mưa, và nón lá là một biểu tượng đặc trưng của người Việt.

Nón lá trong tiếng Trung là 斗笠 /dǒulì/, là một vật dụng dùng để che nắng, che mưa, và nón lá là một biểu tượng đặc trưng của người Việt.

Chiếc nón lá thường được đan bằng các loại lá khác nhau như lá cọ, lá buông, rơm, tre lá cối, lá hồ, lá dứa nhưng chủ yếu làm bằng lá nón.

Một số từ vựng về nón lá trong tiếng Trung:

艺术性 /yìshùxìng/: Tính nghệ thuật.

篾片 /mièpiàn/: Nan tre.Nón lá trong tiếng Trung là gì

棕榈 /zōnglǘ/: Cây cọ.

斗笠 /dǒulì/: Nón lá.

竹笠 /zhúlì/: Nón tre.

草笠 /cǎolì/: Nón rơm.

编 /biān/: Đan nón.

晒干 /shài gān/: Phơi nắng.

竹环 /zhú huán/: Vòng tre.

竹架 /zhú jià/: Khung tre.

圆锥形 /yuánzhuī xíng/: Hình nón.

染 /rǎn/: Nhuộm.

Một số ví dụ về nón lá trong tiếng Trung:

1. 在古代, 斗笠作为挡雨遮阳的器具.

/zài gǔdài, dǒulì zuòwéi dǎng yǔ zhēyáng de qìjù/

Từ xa xưa, chiếc nón lá đã được dùng làm vật dụng che nắng, che mưa.

2. 越南的斗笠种类比较多, 在每个地方制作斗笠的形状有所不同.

/yuènán de dǒulì zhǒnglèi bǐjiào duō, zài měi gè dìfāng zhìzuò dǒulì de xíngzhuàng yǒu suǒ bùtóng/

Nón lá ở Việt Nam có rất nhiều loại và hình dáng nón ở mỗi địa phương cũng khác nhau.

3. 我昨天刚买了一顶斗笠.

/wǒ zuótiān gāng mǎile yī dǐng dǒulì/

Hôm qua, tôi vừa mới mua một cái nón lá.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - nón lá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm