Home » Từ vựng tiếng Hàn về thiếu nhi
Today: 2024-11-21 19:03:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thiếu nhi

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Thiếu nhi trong tiếng hàn là 아동 /adong/. Là một giai đoạn phát triển đặc thù trong độ tuổi trẻ em chưa tới tuổi trưởng thành và có ý nghĩa quan trọng trong cuộc đời mỗi người.

Thiếu nhi trong tiếng hàn là 아동 /adong/, là một con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh ra và tuổi dậy thì chưa đạt đến sự phát triển đầy đủ về mặt thể chất và tinh thần.

Một số từ vựng về chủ đề thiếu nhi trong tiếng Hàn:

개구쟁이 /gaegujaengi/: siêu quậy.

장난 /jangnan/: chơi đùa.

장난꾸러기 /jangnankkurogi/: trẻ nghịch ngợm.

욕심쟁이 /yokssimjaengi/: trẻ tham lam.Từ vựng tiếng Hàn về thiếu nhi

울보 /ulbo/: trẻ khóc nhè.

동화책 /donghwachaek/: truyện tranh.

공주 /gongju/: công chúa.

낙서 /naksso/: vẽ bậy.

스티커 /seutiko/: nhãn dán.

장난감 /jangnankkam/: đồ chơi.

게임기 /geimgi/: máy chơi game

풍선 /pungson/: bóng bay.

놀이터 /norito/: khu vui chơi.

그네 /geune/: xích đu.

유치원 /yuchiwon/: nhà trẻ.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề thiếu nhi.

1/ 동네 길가의 벽은 아이들의 낙서로 채워져 있었다.

/dongne gilkkae byogeun aideure nakssoro chaewojo issottta./

Bức tường bên lề đường trong khu phố được lấp đầy bởi những bức vẽ bậy của bọn trẻ.

2/ 시에서 책을 좋아하는 아동들을 위한 어린이 도서관을 개관했다.

/sieso chaegeul joahaneun adongdeureul wihan orini dosogwaneul gaegwanhaettta./

Thành phố đã mở thư viện dành cho những thiếu nhi yêu sách.

3/ 아들, 장난감 다 가지고 놀았으면 어떻게 해야 해?

/adeul jangnankkam da gajigo norasseumyon ottoke haeya hae?/

Con trai, nếu đã chơi hết đồ chơi rồi thì phải làm sao?

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thiếu nhi.

Bạn có thể quan tâm