| Yêu và sống
Rừng nhiệt đới trong tiếng Trung là gì
Rừng nhiệt đới trong tiếng Trung là 热带丛林 /rèdài cónglín/. Là một kiểu hệ sinh thái xuất hiện nhiều tại vĩ độ 28 độ Bắc hay Nam của đường xích đạo.
Một số từ vựng tiếng Trung về rừng nhiệt đới:
熊 /xióng/: Con gấu.
鸟巢 /niǎocháo/: Tổ chim.
山洞 /shāndòng/: Sơn động.
盐水 /yánshuǐ/: Nước mặn.
热带丛林 /rèdài cónglín/: Rừng nhiệt đới.
淡水 /dànshuǐ/: Nước ngọt.
水面 /shuǐmiàn/: Mặt nước.
泥土 /nítǔ/: Đất trồng.
草 /cǎo/: Cỏ.
落叶树 /luòyèshù/: Cây lá rụng.
狼 /láng/: Con sói.
苔藓 /táixiǎn/: Rêu.
树桩 /shùzhuāng/: Gốc cây.
Một số mẫu câu tiếng Trung về rừng nhiệt đới:
1. 热带雨林在地球上已经存在了数亿年。
/rèdài yǔlín zài dìqiú shàng yǐjīng cúnzàile shù yì nián./
Rừng mưa nhiệt đới đã tồn tại trên Trái đất hàng trăm triệu năm.
2. 热带森林对地球上生命的存在至关重要。
/rèdài sēnlín duì dìqiú shàng shēngmìng de cúnzài zhì guān zhòngyào./
Rừng nhiệt đới rất quan trọng đối với sự tồn tại của sự sống trên Trái Đất.
3. 要想捉大鱼,不能怕水深。
/yào xiǎng zhuō dà yú, bùnéng pà shuǐshēn./
Muốn câu được cá lớn thì không thể ngại độ sâu của nước.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Rừng nhiệt đới trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn