Home » Dũng cảm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:07:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dũng cảm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/09/2022)
           
Dũng cảm trong tiếng Trung là 勇敢 /yǒnggǎn/, là dám đương đầu với mọi khó khăn, gian khổ, sẵn sàng chiến đấu vì lẽ phải, dám vượt qua chính mình, vượt qua những nỗi sợ hãi để hoàn thiện bản thân.

Dũng cảm trong tiếng Trung là 勇敢 /yǒnggǎn/, giúp bản thân mạnh mẽ đương đầu với mọi vấn đề mà không lo sợ hay băn khoăn. Dũng cảm làm con người hoàn thiện hơn, tử tế hơn.

Một số từ vựng về dũng cảm trong tiếng Trung:

性格 /xìnggé/:Tính cách.

机智 /jīzhì/:Lanh trí.

大胆 /dàdǎn/:Gan dạ.

柔弱 /róuruò/:Yếu đuối.Dũng cảm trong tiếng Trung là gì

恐惧 /kǒngjù/:Sợ hãi, sợ sệt.

勇气 /yǒngqì/:Dũng khí, tinh thần can đảm.

本领 /běnlǐng/:Bản lĩnh.

内向 /nèixiàng/:Hướng nội.

外向 /wàixiàng/:Hướng ngoại.

困难 /kùnnán/:Khó khăn.

Một số ví dụ về dũng cảm trong tiếng Trung:

1. / 他是一个内向的人。

/Tā shì yīgè nèixiàng de rén/.

Anh ấy là người hướng nội.

2. / 他救了那个男孩。他很勇敢。

/Tā jiùle nàgè nánhái. Tā hěn yǒnggǎn/.

Anh ấy đã cứu cậu bé. Anh ấy rất dũng cảm.

3. / 听了那种声音,我觉得非常恐惧。

/Tīngle nà zhǒng shēngyīn, wǒ juédé fēicháng kǒngjù/.

Tôi cảm thấy vô cùng sợ hãi khi nghe thấy âm thanh đó.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Dũng cảm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm