| Yêu và sống
Dũng cảm trong tiếng Trung là gì
Dũng cảm trong tiếng Trung là 勇敢 /yǒnggǎn/, giúp bản thân mạnh mẽ đương đầu với mọi vấn đề mà không lo sợ hay băn khoăn. Dũng cảm làm con người hoàn thiện hơn, tử tế hơn.
Một số từ vựng về dũng cảm trong tiếng Trung:
性格 /xìnggé/:Tính cách.
机智 /jīzhì/:Lanh trí.
大胆 /dàdǎn/:Gan dạ.
柔弱 /róuruò/:Yếu đuối.
恐惧 /kǒngjù/:Sợ hãi, sợ sệt.
勇气 /yǒngqì/:Dũng khí, tinh thần can đảm.
本领 /běnlǐng/:Bản lĩnh.
内向 /nèixiàng/:Hướng nội.
外向 /wàixiàng/:Hướng ngoại.
困难 /kùnnán/:Khó khăn.
Một số ví dụ về dũng cảm trong tiếng Trung:
1. / 他是一个内向的人。
/Tā shì yīgè nèixiàng de rén/.
Anh ấy là người hướng nội.
2. / 他救了那个男孩。他很勇敢。
/Tā jiùle nàgè nánhái. Tā hěn yǒnggǎn/.
Anh ấy đã cứu cậu bé. Anh ấy rất dũng cảm.
3. / 听了那种声音,我觉得非常恐惧。
/Tīngle nà zhǒng shēngyīn, wǒ juédé fēicháng kǒngjù/.
Tôi cảm thấy vô cùng sợ hãi khi nghe thấy âm thanh đó.
Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Dũng cảm trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn