Home » Ngáp trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:29:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngáp trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/10/2023)
           
Ngáp tiếng Hàn là 하품하다 /hapumhada/. Ngáp là một phản xạ không tự nguyện, miệng mở to, hít thở sâu và khí tràn vào phổi. Khi đó màng nhĩ căng ra, mắt nhắm chặt và bị chảy nước.

Ngáp tiếng Hàn là 하품하다 /hapumhada/. Ngáp thường xảy ra trước hoặc sau khi ngủ nên được xem là một dấu hiệu của sự mệt mỏi. Em bé có thể ngáp, ngay cả trong bụng mẹ.

1. 졸졸 졸다 /joljol jolda/: Ngáp liên tục

2. 졸음 운전 /joreum unjeon/: Lái xe mệt mỏi

3. 졸음 방지 /joreum bangji/: Phòng tránh buồn ngủ

4. 졸음 극복 /joreum geukbok/: Vượt qua buồn ngủ

5. 졸음 제어 /joreum je-eo/: Kiểm soát buồn ngủ

6. 약간 졸리다 /yakgan jollida/: Cảm thấy hơi buồn ngủ

7. 졸음 부족 /joreum bujok/: Thiếu ngủ

Một số ví dụ liên quan đến ngáp trong tiếng Hàn:

1. 하품하다 때문에 눈물이 나왔어요.

(Hapyumhada ttaemune nunmuri nawasseoyo.)

Tôi đã khóc vì ngáp.

2. 오늘은 왜 하품을 많이 해요?

(Oneul-eun wae hapyum-eul manhi haeyo?)

Hôm nay tại sao bạn ngáp nhiều vậy?

3. 하품을 하면서 무심코 소리가 나왔어요.

(Hapyum-eul hamyeonseo musimko soliga nawasseoyo.)

Tôi vô tình phát ra tiếng khi ngáp.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Ngáp trong tiếng Hàn là gì.

 

Bạn có thể quan tâm