| Yêu và sống
Các hoạt động vào buổi sáng trong tiếng Pháp
Hoạt động vào buổi sáng trong tiếng Pháp là la routine du matin. Mỗi buổi sáng khi thức dậy, chúng ta luôn có những thói quen bắt đầu ngày mới để bản thân thật sảng khoái và thoải mái đón chào ngày mới.
Một số từ vựng liên quan đến các hoạt động vào buổi sáng trong tiếng Pháp:
Se réveiller: Thức giấc.
Se lever: Dậy.
Faire le lit: Dọn dẹp giường.
Se brosser les dents: Đánh răng.
Prendre une douche: Tắm.
Préparer le petit déjeuner: Chuẩn bị bữa sáng.
Prendre le petit déjeuner: Ăn sáng.
S’habiller: Mặc quần áo.
Se coiffer: Chải tóc.
Aller à l’école: Đi học.
Arriver à l’école: Đến trường.
Một số mẫu câu liên quan đến các hoạt động vào buổi sáng trong tiếng Pháp:
1. Je me souvent réveillée à 6 heures du matin.
Tôi luôn thức dậy vào lúc 6 giờ sáng.
2. Elle prend sa douche et elle s’habille.
Cô ấy đi tắm và mặc quần áo.
3. Elle se brosse les dents.
Cô ấy đánh răng.
4. Elle prend son petit-déjeuner.
Cô ấy ăn sáng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các hoạt động buổi sáng trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn