Home » Thần tiên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:12:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thần tiên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/10/2023)
           
Thần tiên trong tiếng Trung là 神仙 /shénxiān/, là những nhân vật đã tu luyện lâu năm, thoát trần tục, trẻ mãi không già, trường sinh bất tử, tính tình thanh thoát nhẹ nhàng, có tình yêu vô giới.

Thần tiên trong tiếng Trung là 神仙 /shénxiān/, là những nhân vật thường được nhắc đến trong văn hóa phương Đông đã tu luyện lâu năm, thoát trần tục, trẻ mãi không già, trường sinh bất tử.

Một số từ vựng liên quan đến thần tiên trong tiếng Trung:

仙境 /xiānjìng/: Tiên cảnh

传说 /chuánshuō/: Truyền thuyết

想象 /xiǎngxiàng/: Tưởng tượng

仙宫 /xiān gōng/: Tiên cung

天使 /tiānshǐ/: Thiên sứ

神仙 /shénxiān/: Thần tiên

神仙 /shénxiān/: Thần tiên

法术 /fǎshù/: Pháp thuật

漂亮 /piàoliang/: Xinh đẹp

善良 /shànliáng/: Lương thiện

天堂 /tiāntáng/: Thiên đường

仙女 /xiānnǚ/: Tiên nữ

Một số ví dụ về thần tiên trong tiếng Trung:

1. 他是一位善良的神仙。

/Tā shì yī wèi shànliáng de shénxiān/.

Anh ấy là một vị thần tiên lương thiện.

2. 有人说神仙只是人们的想象。

/Yǒurén shuō shénxiān zhǐshì rénmen de xiǎngxiàng/.

Có người nói thần tiên chỉ do con người tưởng tượng ra mà thôi.

3. 神仙总是乐意助人,帮助人们度过困难。

/Shénxiān zǒng shì lèyì zhùrén, bāngzhù rénmen dùguò kùnnán/.

Thần tiên luôn vui vẻ giúp đỡ mọi người vượt qua khó khăn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thần tiên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm