| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan làm việc
Cơ quan làm việc trong tiếng Hàn là 기관 /gigwan/. Là địa điểm, không gian mà người lao động phải có mặt để thực hiện nghĩa vụ lao động.
Một số từ vựng về cơ quan làm việc trong tiếng Hàn:
보고하다/bogohada/: báo cáo.
섭외하다/sobwehada/: ngoại giao.
회의하다/hweihada/: họp.
주5일/juoil/: tuần 5 ngày.
판매하다/panmaehada/: bán.
해고하다/haegohada/: sa thải.
직장상사/jikjjangsangsa/: cấp trên tại nơi làm việc.
직장동료/jikjjangdongnyo/: đồng nghiệp làm việc.
대기업/daegiop/: doanh nghiệp lớn.
물품을 청 구하다/mulpumeul chong guhada/: yêu cầu hàng.
수당이 높다/sudangi noptta/: trợ cấp cao.
휴가를 내다/hyugareul naeda/: đi nghỉ phép.
지사에서 근무하다/jisaeso geunmuhada/: làm ở chi nhánh.
정년퇴직/jongnyontwejik/: nghỉ hưu.
영수증을 처리하다/yongsujeungeul chorihada/: xử lý hóa đơn.
Một số câu ví dụ về cơ quan làm việc trong tiếng Hàn:
1/ 대기업이 소규모 업체들을 하나씩 집어삼키고 있다.
/daegiobi sogyumo opchedeureul hanassik jibosamkigo ittta/
Các doanh nghiệp lớn đang nuốt chửng từng doanh nghiệp quy mô nhỏ.
2/ 러시아 주재 베트남 상무기관.
/rosia jujae beteunam sangmugigwan/
Cơ quan làm việc thương mại Việt Nam tại Nga.
3/회의는 10시에 끝이 났다.
/hweineun yolssie kkeuchi nattta/
Cuộc họp kết thúc lúc 10 giờ.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan làm việc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn