Home » Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan làm việc
Today: 2024-07-05 10:46:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan làm việc

(Ngày đăng: 15/10/2022)
           
Cơ quan làm việc trong tiếng Hàn là 기관 /gigwan/. Cơ quan làm việc là một địa điểm làm việc của cá nhân được hiểu dưới nhiều góc độ khác nhau.

Cơ quan làm việc trong tiếng Hàn là 기관 /gigwan/. Là địa điểm, không gian mà người lao động phải có mặt để thực hiện nghĩa vụ lao động.

Một số từ vựng về cơ quan làm việc trong tiếng Hàn:

보고하다/bogohada/: báo cáo.

섭외하다/sobwehada/: ngoại giao.

회의하다/hweihada/: họp.

주5일/juoil/: tuần 5 ngày.Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan làm việc

판매하다/panmaehada/: bán.

해고하다/haegohada/: sa thải.

직장상사/jikjjangsangsa/: cấp trên tại nơi làm việc.

직장동료/jikjjangdongnyo/: đồng nghiệp làm việc.

대기업/daegiop/: doanh nghiệp lớn.

물품을 청 구하다/mulpumeul chong guhada/: yêu cầu hàng.

수당이 높다/sudangi noptta/: trợ cấp cao.

휴가를 내다/hyugareul naeda/: đi nghỉ phép.

지사에서 근무하다/jisaeso geunmuhada/: làm ở chi nhánh.

정년퇴직/jongnyontwejik/: nghỉ hưu.

영수증을 처리하다/yongsujeungeul chorihada/: xử lý hóa đơn.

Một số câu ví dụ về cơ quan làm việc trong tiếng Hàn:

1/ 대기업이 소규모 업체들을 하나씩 집어삼키고 있다.

/daegiobi sogyumo opchedeureul hanassik jibosamkigo ittta/

Các doanh nghiệp lớn đang nuốt chửng từng doanh nghiệp quy mô nhỏ.

2/ 러시아 주재 베트남 상무기관.

/rosia jujae beteunam sangmugigwan/

Cơ quan làm việc thương mại Việt Nam tại Nga.

3/회의는 10시에 끝이 났다.

/hweineun yolssie kkeuchi nattta/

Cuộc họp kết thúc lúc 10 giờ.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan làm việc.

Bạn có thể quan tâm