Home » Sân vận động trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:43:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân vận động trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2023)
           
Sân vận động trong tiếng Trung là 体育场 /tǐyùchǎng/, là nơi diễn ra thi đấu các môn thể thao đồng thời cũng là nơi luyện tập của các vận động viên.

Sân vận động trong tiếng Trung là 体育场 /tǐyùchǎng/, là nơi diễn ra thi đấu các môn thể thao, ngoài ra còn được sử dụng để tổ chức các buổi hòa nhạc hay những sự kiện lớn khác.

Một số từ vựng liên quan đến sân vận động trong tiếng Trung:

体育 /tǐyù/: Thể thao

田径 /tiánjìng/: Điền kinh

跳远 /tiàoyuǎn/: Nhảy xa

踢足球 /tī zúqiú/: Đá bóng

运动员 /yùndòngyuán/: Vận động viên

跑步 /pǎo bù/: Chạy bộ

体力 /tǐlì/: Thể lực

音乐会 /yīnyuèhuì/: Buổi hòa nhạc

奥运会 /Àoyùnhuì/: Thế vận hội

比赛 /bǐsài/: Thi đấu

Một số ví dụ về sân vận động trong tiếng Trung:

1. 今天我在体育场跑了800米。

/jīntiān wǒ zài tǐyùchǎng pǎo le bā bǎi mǐ/.

Hôm nay tôi đã chạy 800m ở sân vận động.

2. 学校的体育场很大。

/xuéxiào de tǐyùchǎng hěn dà/.

Sân vận động ở trường rất to.

3. 今天下午的音乐会在体育场举办。

/jīntiān xiàwǔ de yīnyuèhuì zài tǐyùchǎng jǔbàn/.

Buổi hòa nhạc chiều nay được tổ chức ở sân vận động.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Sân vận động trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm