| Yêu và sống
Xe buýt trong tiếng Hàn là gì
Xe ô trong tiếng Hàn là 버스 /beoseu/, là phương tiện giao thông, loại xe lớn có nhiều người, xe ô tô giúp tiết kiệm chi phí, giảm ùn tắc giao thông.
Một số từ vựng về xe ô tô trong tiếng Hàn:
승객 /seunggaeg/: hành khách.
터미널 /teomineol/: bến xe.
안내자 /annaeja/: người mua vé.
교통 수단 /kyothongsutal/: phương tiện giao thông.
시내 버스 /sinaebeoseu/: xe hơi nội thành.
시외 버스 /sioebeoseu/: xe e ngoại thành.
버스 전용 도로 /beoseu jeonyong dolo/: đường dành riêng cho xe ô tô.
환경 지킴이 /hwangyeong jikimi/: môi trường bảo vệ.
표 /pyo/: vé.
고속 버스 /gosogbeoseu/: xe hơi cao tốc.
Một số ví dụ về xe ô tô trong tiếng Hàn:
1. 버스 번호, 정류소 번호, 정류소 명 으로 원하는 버스 를 검색 하세요.
/beoseubeonho, jeonglyusobeonho, jeonglyusomyeongeulo wonhaneun beoseuleul geomsaeghaseyo/.
Please find out of a lot of the mong muốn bằng ô số, điểm dừng tên, điểm dừng tên.
2. 버스 안에서는 음식물 을 먹지 않습니다.
/beoseu aneseoneun eumsigmuleul meogji anhseubnida/.
Không sử dụng thức ăn đồ uống trên xe ô tô .
3. 한국 에는 다양한 교통 수단 이 발달 해 있다.
/hangugeneun dayanghan gyotongsudani baldalhae Issda/.
Ở Hàn Quốc các phương tiện giao thông đa dạng đã được phát triển và đang phát triển.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Xe ô tô trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn