Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn
Today: 2024-07-05 13:08:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn

(Ngày đăng: 13/09/2022)
           
Kết hôn là Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng khi thỏa mãn các điều kiện kết hôn và thực hiện đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Kết hôn trong tiếng Hàn là 결혼 /gyolhon/ là sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ hôn nhân. Bên nam nữ phải tuân thủ đầy đủ các điều kiện kết hôn và phải đăng ký kết hôn tại cơ quan đăng ký kết hôn. Và được xã hội công nhận.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn:

초혼 /chohon/: Kết hôn lần đầu.

혼례 /holrye/: Hôn lễ.

신혼부부 /sinhonbubu/: Vợ chồng mới cưới.Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn

결혼반지 /gyolhonbanji/: Nhẫn kết hôn.

청첩장 /chongchopjjang/: Thiệp mời.

배우자 /baeuja/: Bạn đời.

신방 /sinbang/: Phòng tân hôn.

약혼하다 /yakonhada/: Hứa hôn.

연애 결혼 /yonae gyolhon/: Kết hôn vì yêu.

중매 결혼 /jungmae gyolhon/: Kết hôn qua mai mối.

신랑 /silrang/: Chú rể.

청혼하다 /chonghonhada/: Cầu hôn.

연애하다 /yonehata/: Yêu đương.

사화자 /sahwaja/: Người dẫn chương trình.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn:

1/ 그들은 서로 좋아해서 결혼하기로 약속했다.

/geudeureun soro joahaeso gyolhonhagiro yakssokaettta./

Họ thích nhau và hứa là sẽ kết hôn.

2/ 그들은 김 씨 부부의 중매로 결혼했다.

/geudeureun gim ssi bubue jungmaero gyolhonhaettta./

Họ kết hôn là nhờ vợ chồng nhà họ Kim làm mai.

3/ 그가 청혼했지만 그녀는 거절했다.

/geuga chonghonhaetjjiman geunyoneun gojolhaettta./

Anh ấy cầu hôn nhưng cô ấy đã từ chối.

Nội dung bài viết được biên soạn bới giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kết hôn

Bạn có thể quan tâm