Home » Từ vựng tiếng Hàn về thời kỳ tiền sử
Today: 2024-07-05 15:36:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thời kỳ tiền sử

(Ngày đăng: 10/10/2022)
           
Thời tiền sử trong tiếng Hàn 선사시대 /seonsa sidae/. Là giai đoạn trong lịch sử loài người bắt đầu từ khi tông Người sử dụng những công cụ bằng đá đầu tiên.

Thời tiền sử trong tiếng Hàn 선사시대 /seonsa sidae/. Là thuật ngữ thường được dùng để mô tả thời đại các thời kỳ có sự sống trên trái đất.

Một số từ vựng về thời kỳ tiền sử trong tiếng Hàn:

구석기/gusokkki/: đồ đá cũ.

신석기/sinsokkki/: đồ đá mới.

청동기/chongdonggi/: đồ đồng.

추정되다/chujongdweda/: suy đoán.

유적/yujok/: di tích.

육지/yukjji/: đất liền.

채집/chaejip/: sự sưu tầm.Từ vựng tiếng Hàn về thời kỳ tiền sử

사냥/sanyang/: sự săn bắn.

이동생활/idongsaenghwal/: di chuyển và sinh hoạt.

온도/ondo/: nhiệt độ.

해수면/haesumyon/: mực nước biển.

정착하다/jongchakada/: định cư.

움집/umjjip/: túp lều.

흙/heuk/: mặt đất.

토기/togi/: đồ đất.

Một số câu ví dụ về thời kỳ tiền sử trong tiếng Hàn:

1/ 평소 까불던 아이들도 진흙으로 토기를 만드는 데 푹 빠져 집중했다.

/pyongso kkabuldon aideuldo jinheulgeuro togireul mandeuneun de puk ppajo jipjjunghaettta/

Những đứa trẻ nghịch ngợm thường ngày cũng tập trung vào việc làm đồ gốm bằng bùn.

2/ 발굴된 유적과 유물로 선사 시대의 문화를 짐작할 수 있다.

/balguldwen yujokkkwa yumulro sonsa sidaee munhwareul jimjakal ssu ittta/

Di tích và di vật được khai quật có thể đoán được văn hóa thời kỳ tiền sử.

3/ 이 그림은 사냥하는 그림이다.

/i geurimeun sanyanghaneun geurimida/

Bức tranh này tả một cảnh săn bắn.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thời kỳ tiền sử.

Bạn có thể quan tâm