| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động sản xuất
Hoạt động sản xuất là tập hợp các loại hình, yếu tố như vật chất, tinh thần để tạo ra thành phẩm có giá trị mua bán, trao đổi để xuất ra thị thường mua bán. Động cơ chủ yếu của sản xuất là đáp ứng cho nhu cầu của con người.
Sản xuất có 4 loại hình chính: Loại hình sản xuất xuyên suốt chỉ sản xuất cùng loại sản phẩm, loại hình sản xuất đa dạng về sản phẩm thường là các dụng cụ máy móc, loại hình sản xuất hàng loạt sản phẩm giống nhau, loại hình sản xuất theo dự án.
Một số từ vựng tiếng Hàn về hoạt động sản xuất:
생산하다/ 산출하다 (saengsanhada/ sanchulhada): Sản xuất.
제작하다 (jejaghada): Chế tác.
가공하다 (gagonghada): Gia công, sản xuất, chế biến.
작업중지 (jag-eobjungji): Ngừng hoạt động.
생산일자 (saengsan-ilja): Ngày sản xuất.
성분 (seongbun): Thành phần.
통해 (tonghae): Thông qua.
진행하다 (jinhaenghada): Tiến hành.
포장 (pojang): Đóng gói.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về hoạt động sản xuất.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn