Home » Từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong gia đình
Today: 2024-10-04 23:43:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong gia đình

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Đồ vật là những đồ dùng, vật dụng được con người sử dụng, đồ vật có trong mọi đời sống con người. Mỗi gia đình đều có những đồ dùng thiết yếu phục vụ nhu cầu về cuộc sống của con người.

Đồ vật trong tiếngTrung là 东西 (dōngxī). Đồ vật là một danh từ chỉ một thứ đung đó có thể sờ, cảm giác được. Đồ vật trong gia đình là những thứ phục vụ trong gia đình: bàn chà, chậu hoa, bình hoa, đèn tường, tivi.

Đồ vật được con người sử dụng như dụng cụ không thể thiếu trong gia đình, những đồ vật hữu ích giúp mọi con người tiết kiệm được thời gian, chi phí, tiền bạc.

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong gia đình:

1. 客 厅 (kètīng): Phòng khách.

2. 沙 发  (shāfā): Ghế sô pha.

3. 沙发垫 (shāfā diàn): Đệm ghế sô pha.

4. 茶几 (chájī): Bàn trà.Từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong gia đình

5. 东西 (dōngxī): Đồ vật.

6. 茶具 (chájù): Bộ đồ uống trà.

7. 花 盆 (huā pén): Chậu hoa.

8. 花 瓶  (huāpíng): Bình hoa.

9. 电 风扇 (diàn fēngshàn): Quạt điện chạy.

10. 挂 钟 (guàzhōng): Đồng hồ treo tường.

11. 电 视 机 (diànshìjī): Tivi.

12. 空 调 (kòngtiáo): Điều hòa không khí.

13. 吸 尘 器 (xīchénqì): Máy hút bụi.

14. 电 暖 器 (diànnuǎnqì): Máy sưởi.

Một số ví dụ tiếng Trung về đồ vật trong gia đình:

1. 老王对贵重东西非常喜欢.

(lǎo wáng duì guìzhòng dōngxī fēicháng xǐhuān).

Lão Vương đối với đồ vật quan trọng rất thích.

2. 海底是一个奇异的世界, 那里有许多我们没有见过的东西.

(hǎidǐ shì yīgè qíyì de shìjiè, nà li yǒu xǔduō wǒmen méiyǒu jiànguò de dōngxī).

Dưới đáy biển là một thế giới kỳ lạ, có rất nhiều đồ vật chúng ta chưa nhìn thấy.

3. 我找东西,发现是东西不在手下.

(wǒ zhǎo dōngxī, fāxiàn shì dōngxī bùzài shǒuxià).

Tôi tìm kiếm đồ vật, phát hiện là đồ vật không còn ở đó nữa.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về đồ vật trong gia đình.

Bạn có thể quan tâm