| Yêu và sống
Thói quen tiếng Trung là gì
Thói quen tiếng Trung là 习惯 (xíguàn). Đây chính là bản năng của con người, trở thành một phần của cuộc sống, không thể thiếu được.
Một số từ vựng tiếng Trung về thói quen:
看书 (kànshū): Đọc sách.
听音乐 (tīng yīnyuè): Nghe nhạc.
唱歌 (chànggē): Ca hát.
学习 (xuéxí): Học tập.
散步 (sànbù): Đi dạo.
习惯本身 (xíguàn běnshēn): Thói quen bản thân.
跳舞 (tiàowǔ): Nhảy múa.
看电视 (kàn diànshì): Xem TV.
玩游戏 (wán yóuxì): Chơi game.
睡觉 (shuìjiào): Đi ngủ.
锻炼 (duànliàn): Tập luyện, rèn luyện.
身体 (shēntǐ): Sức khỏe, thân thể.
饮食习惯 (yǐnshí xíguàn): Thói quen ăn uống.
问好 (wènhǎo): Hỏi thăm.
养宠物 (yǎng chǒngwù): Nuôi thú cưng.
骑自行车 (qí zìxíngchē): Đạp xe đạp.
吃早饭 (chī zǎofàn): Ăn sáng.
饮酒 (yǐnjiǔ): Nhậu nhẹt.
Một số mẫu câu tiếng Trung về thói quen:
1. 吃早饭是一天中最重要的一餐.
/Chī zǎofàn shì yītiān zhōng zuì zhòngyào de yī cān/.
Ăn sáng là bữa ăn quan trọng nhất.
2. 我的习惯是一边吃饭,一边看电视.
/Wǒ de xíguàn shì yībiān chīfàn, yībiān kàn diànshì/.
Thói quen của tôi là xem TV trong lúc ăn cơm.
3. 不要玩游戏超过一百八十分钟.
/Bùyào wán yóuxì chāoguò yībǎi bāshí fēnzhōng/.
Không được chơi game quá 180 phút.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thói quen tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn