Home » Thói quen tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 09:25:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thói quen tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Thói quen tiếng Trung là 习惯 (xíguàn). Thói quen là một chuỗi phản xạ có điều kiện do rèn luyện mà có, một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần giúp con người tạo nên thói quen riêng biệt.

Thói quen tiếng Trung là 习惯 (xíguàn). Đây chính là bản năng của con người, trở thành một phần của cuộc sống, không thể thiếu được.

Một số từ vựng tiếng Trung về thói quen:

看书 (kànshū): Đọc sách.

听音乐 (tīng yīnyuè): Nghe nhạc.

唱歌 (chànggē): Ca hát.Thói quen tiếng Trung là gì

学习 (xuéxí): Học tập.

散步 (sànbù): Đi dạo.

习惯本身 (xíguàn běnshēn): Thói quen bản thân.

跳舞 (tiàowǔ): Nhảy múa.

看电视 (kàn diànshì): Xem TV.

玩游戏 (wán yóuxì): Chơi game.

睡觉 (shuìjiào): Đi ngủ.

锻炼 (duànliàn): Tập luyện, rèn luyện.

身体 (shēntǐ): Sức khỏe, thân thể.

饮食习惯 (yǐnshí xíguàn): Thói quen ăn uống.

问好 (wènhǎo): Hỏi thăm.

养宠物 (yǎng chǒngwù): Nuôi thú cưng.

骑自行车 (qí zìxíngchē): Đạp xe đạp.

吃早饭 (chī zǎofàn): Ăn sáng.

饮酒 (yǐnjiǔ): Nhậu nhẹt.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thói quen:

1. 吃早饭是一天中最重要的一餐.

/Chī zǎofàn shì yītiān zhōng zuì zhòngyào de yī cān/.

Ăn sáng là bữa ăn quan trọng nhất.

2. 我的习惯是一边吃饭,一边看电视.

/Wǒ de xíguàn shì yībiān chīfàn, yībiān kàn diànshì/.

Thói quen của tôi là xem TV trong lúc ăn cơm.

3. 不要玩游戏超过一百八十分钟.

/Bùyào wán yóuxì chāoguò yībǎi bāshí fēnzhōng/.

Không được chơi game quá 180 phút.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thói quen tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm