Home » Từ vựng tiếng Trung về câu cảm thán
Today: 2024-11-21 12:43:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về câu cảm thán

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Câu cảm thán là câu có những từ ngữ cảm thán như: ôi, than ơi, hỡi ơi, chao ơi, trời ơi; thay, biết bao, xiết bao, biết chừng nào, dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói, người viết.

Câu cảm thán trong tiếng Trung là 感叹句 (gǎntàn jù). Câu cảm thán xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ nói hằng ngày hay ngôn ngữ văn chương. Khi viết câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu chấm than.

Câu cảm thán gồm hai loại: loại thứ nhất là câu cảm thán không có nòng cốt câu, loại thứ hai là câu cảm thán có nòng cốt câu.

Một số từ vựng tiếng Trung về câu cảm thán:

1. 太漂亮了! (tài piàoliangle)!: Xinh quá!.

2. 好吧,我完蛋了! (hǎo ba, wǒ wándànle)!: Xong rồi, tiêu đời tôi rồi!.

3. 真可惜! (zhēn kě xī)!: Thật đáng tiếc!.Từ vựng tiếng Trung về câu cảm thán

4. 哎呀! (āiyā)!: Ôi chao!.

5. 感叹句 (gǎntàn jù): Câu cảm thán.

6. 天气多好啊! (tiānqì duō hǎo a)!: Thời tiết đẹp quá!

7. 真是好极了! (zhēnshi hǎo jíle)!: Thật tuyệt vời quá!

8. 是不! (shì bù)!: Thật không đấy!

9. 真棒! (zhēn bàng)!: Thật giỏi.

10. 好赞哦! (hǎo zàn ó)!: Thật dáng khen!

11. 谢天谢地! (xiètiānxièdì)!: Tạ ơn trời đất!

12. 原来如此! (yuánlái rúcǐ)!: Hóa ra là vậy!

13. 太好了! (tài hǎole)!: Tốt quá!

Một số ví dụ tiếng Trung về câu cảm thán:

1. 口号或祝词式的感叹句.

(kǒuhào huò zhùcí shì de gǎntàn jù).

Khẩu hiệu hoặc câu cảm thán chúc mừng.

2. 由“多、多么、好、真”等副词和句尾语气词构成的感叹句.

(yóu “duō, duōme, hǎo, zhēn” děng fùcí hé jù wěi yǔqì cí gòuchéng de gǎntàn jù).

Câu cảm thán bao gồm các trạng từ như "nhiều, bao nhiêu, giỏi, và thật" và các phụ ngữ kết thúc.

3. 由叹词构成的感叹句.

(yóu tàn cí gòuchéng de gǎntàn jù).

Một câu cảm thán được cấu tạo bởi một thán từ.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về câu cảm thán.

Bạn có thể quan tâm