Home » Chân tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 11:29:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chân tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/10/2022)
           
Chân trong tiếng Hàn 다리 /dali/ là bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy. Có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.

Chân trong tiếng Hàn 다리/dali/bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy. Có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. 

Một số từ vựng về chân trong tiếng Hàn:

허벅다리 /heobeogdali/: Đùi.

허벅지 /heobeogji/: Bắp đùi.

무릎 /muleup/: Đầu gối.

정강이 /jeong-gang-i/: Cẳng chân.Chân tiếng Hàn là gì

종아리 /jong-ali/: Bắp chân.

발목 /balmog/: Cổ chân.

복사뼈 /bogsappyeo/: Xương mắt cá.

/bal/: Bàn chân.

발가락 /balgalag/: Ngón chân.

발톱 /baltob/: Móng chân.

발꿈치 /balkkumchi/: Gót chân.

발바닥 /balbadag/: Lòng bàn chân.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chân:

1.그는바지를허벅지까지걷어올렸다.

/geuneun bajileul heobeogjikkaji geod-eo ollyeossda/

Anh ấy xắn quần lên đến bắp đùi.

2.코끼리다리처럼쭉뻗은다리.

/kokkili dalicheoleom jjugppeod-eun dali/

Chân thẳng đuột như chân voi.

3.그는넘어져서복사뼈가부러졌다.

/geuneun neom-eojyeoseo bogsappyeoga buleojyeossda/

Nó trợt và bị trẹo mắt cá.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Chân trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm