Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại cỏ
Today: 2024-11-21 22:06:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại cỏ

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Cỏ tiếng Trung là 草 /cǎo/. Cỏ hay còn gọi là đám cỏ, bụi cỏ là những loại thực vật thuộc bộ Hòa thảo mọc dại hoặc được trồng cấy và đóng một vai trò quan trọng trong nông nghiệp và trang trí.

Cỏ tiếng Trung là 草 /cǎo/. Cỏ được chia làm nhiều loại khác nhau, bao gồm các cây ngũ cốc, tre nứa và các loại cỏ của những bãi cỏ, đồng cỏ và các loại cỏ mọc ở đầm lầy hoang dã, đồng cỏ thực vật và một số nơi canh tác.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại cỏ:

青草/qīngcǎo/: Cỏ xanh.

枯草 /kūcǎo/:Cỏ khô.

茅草 /máocǎo/: Cỏ lau.Từ vựng tiếng Trung về các loại cỏ

水草 /shuǐcǎo/: Cỏ nước.

野草 /yěcǎo/: Cỏ dại.

芳草 /fāng cǎo/:Cỏ thơm.

草 /cǎo/: Cỏ.

水草 /shuǐzǎo/: Rong nước,tảo.

五指草 /wǔzhǐ cǎo/: Cỏ năm ngón.

羊齿草 /yáng chǐ cǎo/: Cỏ dương xỉ.

凤尾草 /fèng wěi cǎo/: Cỏ phượng vĩ.

含羞草 /hánxiū cǎo/: Cỏ mắc cỡ, trinh nữ.

仙鹤草 /xiānhè cǎo/: Cỏ tiên hạc.

杂草 /zá cǎo/: Cỏ tạp.

马尾草 /mǎwěi cǎo/: Cỏ đuôi ngựa.

葛藤 /géténg/: Cây leo.

荨麻 /xún má/: Cây gai.

苔藓 /táixiǎ/: Rêu.

酢浆草 /cù jiāng cǎo/: Cây me chua đất.

薰衣草 /xūnyīcǎo/: Cây oải hương.

麝香草 /shèxiāng cǎo/: Cỏ xạ hương.

三叶革 /sān yè gé/: Cỏ ba lá.

百日草 /bǎi rì cǎo/: Cỏ bách nhật.

地以 /de yǐ/: Địa y.

青苔 /qīngtái/: Rêu xanh.

攀藤 /pān téng/: Cây leo.

草坪 /cǎopíng/: Bồn cỏ.

草籽 /cǎo zǐ/: Hạt giống cỏ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cỏ:

1. 牛羊散布在山坡上吃草.

/Niú yáng sànbù zài shānpō shàng chī cǎo/.

Bò và cừu tập trung gặm cỏ trên sườn đồi.

2. 她一下午都在花园里拔草.

/Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo/.

Cô ấy dành cả buổi chiều để nhổ cỏ trong vườn.

3. 友情就像地上的小草,信赖就是土壤里的养料.

/Yǒuqíng jiù xiàng dìshàng de xiǎo cǎo, xìnlài jiùshì tǔrǎng lǐ de yǎngliào/.

Tình bạn giống như cỏ trên mặt đất, lòng tin là chất dinh dưỡng trong đất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - từ vựng tiếng Trung về các loại cỏ.

Bạn có thể quan tâm