Home » Từ vựng về thiết bị và dụng cụ nhà bếp trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 22:20:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về thiết bị và dụng cụ nhà bếp trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Một căn bếp đầy đủ tiện nghi, gọn gàng sẽ giúp tăng thêm niềm đam mê, thích thú cho việc nấu nướng, đồng thời cũng giúp việc dọn dẹp trở nên dễ dàng hơn.

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, chúng ta luôn có xu hướng tìm kiếm đến những đồ dùng tiện ích, hiện đại giúp tiết kiệm được nhiều thời gian để chúng ta có thể cân bằng được nhiều việc trong quỹ thời gian bận rộn của mỗi ngày.

Và không gian bếp chính là nơi mà mỗi gia đình luôn muốn mua sắm những dụng cụ nhà bếp thông minh để tạo cho căn bếp nhà bạn sự sang trọng cũng như những tiện ích không ngờ khi nấu nướng.

Từ vựng về thiết bị và dụng cụ nhà bếp trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến thiết bị và dụng cụ nhà bếp trong tiếng Pháp:

1. Réfrigérateur: Tủ lạnh.

2. Cuisinière: Bếp lò.

3. Four: Lò nướng.

4. Micro-ondes: Lò vi sóng.

5. Lave-vaisselle: Máy rửa bát.

6. Grille-pain: Máy nướng bánh mì.

7. Mixeur: Máy xay sinh tố.

8. Machine à café: Máy pha cà phê.

9. Ouvre-boîtes: Đồ khui hộp.

10. Casserole: Cái nồi.

11. Poêle: Cái xoong.

12. Poêle à frire: Chảo rán.

13. Bouilloire: Ấm đun nước.

14. Verre mesureur: Cốc đo dung tích.

15. Batteur: Máy nhào bột.

16. Planche à découper: Cái thớt.

17. Poubelle: Thùng rác.

Một số mẫu câu liên quan đến thiết bị và dụng cụ nhà bếp trong tiếng Pháp:

1. Les poubelles sont situées dans le coin de la pièce.

Thùng rác được đặt ở góc phòng.

2. Les micro-ondes coûtent 250 $.

Lò vi sóng có giá 250$.

3. La casserole est en aluminium.

Cái xoong được làm từ nhôm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về thiết bị và dụng cụ nhà bếp trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm