| Yêu và sống
Dừa dâu trong tiếng Hàn là gì
Dừa dâu trong tiếng Hàn là 딸기 코코넛 /ttalgi kokoneos/, dừa hình dáng khá thon gọn, nhỏ hơn so với nhiều loại dừa khác, có hương vị thơm ngon chất lượng, đặc biệt là còn bổ dưỡng và tinh khiết.
Một số từ vựng về dừa dâu trong tiếng Hàn:
달콤한 /dalkomha/: Ngọt.
특산품 /teugsanpum/: Đặc sản.
제품 /jepum/: Sản phẩm.
특히 /teughi/: Đặc biệt.
지역 /jiyeog/: Vùng miền.
유명한 /yumyeonghan/: Nổi tiếng.
여행하다 /yeohaenghada/: Du lịch.
음료수 /eumlyosu/: Thức uống.
접시 /jeobsi/: Món ăn.
현지의 /hyeonjiui/: Địa phương.
Một số ví dụ về dừa dâu trong tiếng Hàn:
1. 각 국가에는 고유한 국가 특산품과 정수가 있습니다.
/gag guggaeneun goyuhan gugga teugsanpumgwa jeongsuga issseubnida/.
Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia.
2. 태양에서 돌아올 때 딸기 코코넛 물을 마시면 안됩니다.
/taeyangeseo dolaol ttae ttalgi kokoneos muleul masimyeon andoebnida/.
Khi mới đi nắng về không nên uống nước dừa dâu.
3. 건조된 코코넛은 코코넛 오일 생산을 위한 원료입니다.
/geonjodoen kokoneoseun kokoneos oil saengsaneul wihan wonlyoibnida/.
Cơm dừa khô là nguyên liệu sản xuất dầu dừa.
Bài viết đươc biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Dừa dâu trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn