Home » Tự vựng tiếng Hàn về các món ăn
Today: 2024-11-21 22:55:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tự vựng tiếng Hàn về các món ăn

(Ngày đăng: 15/05/2022)
           
Món ăn trong tiếng Hàn là 요리 (yoli). Món ăn là thức ăn đã được chế biến từ nhiều loại thực phẩm do con người làm ra. Một số món ăn được đặt tên theo quốc gia hoặc vùng miền liên quan đến món ăn đó.

Món ăn trong tiếng Hàn là 요리 (yoli). Món ăn là thức ăn đã được con người chế biến, chịu ảnh hưởng thông qua thương mại hoặc trao đổi buôn bán, một số món ăn có nhiều câu chuyện về sự sáng tạo của chúng, đôi khi có thể khiến bạn khó biết được nguồn gốc thật sự của tên món ăn.

Một số từ vựng về món ăn trong tiếng HànTự vựng tiếng Hàn về các món ăn:

국수 (kuksu): Hủ tiếu, phở.

불고기 (bulkoki): Thịt nướng.

라면 (lamyeon): Mì gói.

냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.

비빔밥 (bibimbab): Cơm trộn.

떡 (ddok): Bánh gạo.

김 (kim): Rong biển.

쌀국수 (ssalkuksu): Bún.

삼계탕 (samkyethang): Gà hầm sâm.

만두 (mandu): Bánh bao.

잡채 (jabchae): Miến trộn.

순두부찌개 (sundubujjikae): Canh đậu hũ non.

자장면 (jajangmyeon): Mì đen.

빵 (bbang): Bánh mì.

된장찌개 (doinjangjjikae): Canh tương.

김밥 (kimbab): Cơm cuộn.

꼬리곰탕 (kkolikumthang): Canh đuôi bò.

Một số ví dụ về món ăn trong tiếng Hàn:

1. 이 식당은 비빔밥을 잘 팔아요.

(i sik-dang-eun bi-bim-bab-eul jal phal-ayo.)

Nhà hàng này bán cơm trộn rất ngon.

2. 한 가지 재료로 여러 가지 요리를 만들 수 있다.

(han ka-ji jae-lyo-lo yo-lo ka-ji yo-li-leul man-deul su issta.)

Có thể làm ra nhiều món ăn từ một nguyên liệu.

3. 오늘 엄마는 삼계탕을 요리하신다.

(o-neul om-ma-neun sam-kye-thang-eul yo-li-ha-sinta.)

Hôm nay mẹ tôi nấu món gà hầm sâm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Tự vựng tiếng Hàn về các món ăn.

Bạn có thể quan tâm