Home » Cờ tướng tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:00:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cờ tướng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Cờ tường tiếng Trung là 中国象棋 /Zhōngguó xiàngqí/. Từ trước đến nay, Việt Nam ta vẫn sử dụng thuật ngữ “Cờ Tướng” để chỉ môn cờ mà trong đó có 32 quân. Tuy nhiên, ở Trung Hoa môn cờ này được gọi là “Tượng kỳ” theo nghĩa chữ Hán là cờ hình tượng (không phải vì có quân Tượng trên bàn cờ).

Cờ tường tiếng Trung là 中国象棋  / Zhōngguó xiàngqí /.Từ trước đến nay, Việt Nam ta vẫn sử dụng thuật ngữ “Cờ Tướng” để chỉ môn cờ mà trong đó có 32 quân.

Mỗi bên có 16 quân viết bằng chữ Hán gồm 1 Tướng, 2 Sĩ, 2 Tượng, 2 Mã, 2 Xe, 2 Pháo, 5 Tốt được bày trên một bàn cờ với 10 đường kẻ ngang và 9 đường kẻ dọc, ngăn đôi ở giữa bàn cờ là dòng sông (được gọi là hà) có cửu cung ở giữa mỗi bên.

Tên các quân cờ tướng tiếng Trung:

將:/jiāng/ Quân tướng.

士: /shì/ Quân sỹ,.

象: /xiàng/ Quân tượng.

車:/chē/ Quân xe.

馬: /mǎ/ Quân mã.

砲 hoặc 包: /pào/ Quân pháo, hoặc  / Bāo /, Pháo – 炮,  / pào /.

卒,  / zú /, Binh – 兵,  / bīng /: Quân tốt (hay còn gọi là chốt).

Từ vựng tiếng Trung khi chơi cờ tướngCờ tướng tiếng Trung là gì

將軍: /Jiāngjūn/ Chiếu tướng.

比赛: /Bǐsài/ Trận đấu, thi đấu.

退掉: /Tuī diào/ Rút lui .

冠军: /Guànjūn/ Quán quân.

淘汰赛: /Táotàisài/ Thi đấu loại  .

赢: /Yíng/ Thắng.

盘: /Pán/ Trận, ván.

局: /Jú/ Ván, bàn .

我们喜欢打中国象棋。

Wǒmen xǐhuān dǎ zhòng guó xiàngqí。

Chúng tôi thích chơi cờ tướng。

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cờ tường tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm