| Yêu và sống
Định cư trong tiếng Hàn là gì
Định cư trong tiếng Hàn là 안정된 /anjeongdoen/, việc một công dân tới một nơi khác sinh sống và duy trì sinh sống, học tập, lao động, làm việc tại đó trong thời gian dài và không có ý định đổi một nơi cư trú khác.
Một số từ vựng về định cư trong tiếng Hàn:
시민 /simin/: Công dân.
노동 /nodong/: Lao dộng.
내보내다 /naebonaeda/: Xuất khẩu.
시험 공부 /siheom gongbu/: Luyện thi.
직업 /jigeob/: Nghề nghiệp.
서비스 /seobiseu/: Dịch vụ.
권하다 /gwonhada/: Tư vấn.
센터 /senteo/: Trung tâm.
기차 /gicha/: Đào tạo.
시험 통과 /siheom tonggwa/: Thi đỗ.
Một số ví dụ về định cư trong tiếng Hàn:
1. 학사학위 과정의 교육 기간은 보통 4년이다.
/Hakssahagwi gwajonge gyoyuk giganeun botong sanyonida/.
Thời gian đào tạo của chương trình đào tạo cử nhân thường là 4 năm.
2. 저는 그 아래에 정착할 것입니다.
/Joneun geu araee jongchakal kkosimnida/.
Tôi sẽ định cư ở dưới đó.
3. 방금 중앙 복도에 들어왔어.
/Banggeum jungang bokttoe deurowasso/.
Anh vừa vào hành lang trung tâm.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Định cư trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn