Home » Thương hiệu đồng hồ đeo tay tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:16:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thương hiệu đồng hồ đeo tay tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Đồng hồ đeo tay tên tiếng trung là 手表 /shǒubiǎo/, là đồng hồ được thiết kế để đeo lên người. Đồng hồ đeo tay hiện đại thường hiển thị ngày trong tuần, ngày, tháng và năm.

Đồng hồ đeo tay 手表 /shǒubiǎo/ là đồng hồ được thiết kế để đeo lên người, đồng hồ đeo tay hiện nay thường hiển thị ngày trong tuần, ngày, tháng và năm. Được thiết nhỏ gọn và hiện đại.

Các từ vựng tiếng Trung về thương hiệu đồng hồ đeo tay:

劳力士 /láolìshì/: Rolex.

伯爵 /bójué/: Piaget.

宝玑 /bǎojī/: Breguet.

手表 /shǒubiǎo/: Đồng hồ đeo tay.Thương hiệu đồng hồ đeo tay tiếng Trung là gì

天梭 /tiānsuō/: Tissot.

精工 /jīnggong/: Seiko.

西铁城 /xī tiěchéng/: Citizen.

钟表 /zhōngbiǎo/: Đồng hồ.

卡西欧 /kǎxīōu/: Casio.

卡地亚 /kǎdìyà/: Cartier.

斯沃琪 /sīwòqí/: Swatch.

宇舶 /yǔbó/: Hublot.

江诗丹顿 /jiāng shī dān dùn/: Vacheron Constantin.

名士 /míng shì/: Baume & Mercier.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về thương hiệu đồng hồ đeo tay:

1/ 这块劳力士手表太贵了.

/Zhè kuài láolìshì shǒubiǎo tài guìle/.

Đồng hồ hiệu Rolex này quá đắt.

2/ 你的手表是什么牌子的?

/Nǐ de shǒubiǎo shì shénme páizi de/?

Đồng hồ đeo tay của bạn là của thương hiệu nào vậy?

3/ 这款卡西欧手表很受男士欢迎.

/Zhè kuǎn kǎxī'ōu shǒubiǎo hěn shòu nánshì huānyíng/.

Đồng hồ Casio này rất được nam giới ưa chuộng.

Bài viết này được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thương hiệu đồng hồ đeo tay tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm