| Yêu và sống
Gió tiếng Hàn là gì
Gió trong tiếng Hàn 바람/balam/ là những luồng không khí chuyển động trên quy mô lớn. Trên bề mặt của Trái Đất, gió bao gồm một khối không khí lớn chuyển động.
Một số từ vựng về gió trong tiếng Hàn:
바람이불다 /balam-i bulda/: Gió thổi.
몬순 /monsun/: Gió mùa.
선풍 /seonpung/: Gió lốc.
광풍 /gwangpung/: Cuồng phong, gió bão.
태풍 /taepung/: Gió bão.
회오리바람 /hoeolibalam/: Gió xoáy, lốc xoáy, vòi rồng.
돌풍 /dolpung/: Gió giật.
가을바람 /ga-eulbalam/: Gió thu.
겨울바람 /gyeoulbalam/: Gió đông.
계절풍 /gyejeolpung/: Gió mùa.
봄바람 /bombalam/: Gió xuân.
Một số ví dụ về gió trong tiếng Hàn:
1.계절에 따라 일정한 방향으로 부는 바람.
/gyejeol-e ttala iljeonghan banghyang-eulo buneun balam/
Gió đổi hướng và thổi theo mùa.
2.바람이 날씨를 맑게 했다.
/balam-i nalssileul malg-ge haessda/
Gió thổi tan mây.
3.광풍이 불고 있다.
/gwangpung-i bulgo issda/
Cuồng phong đang nổi lên.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Gió trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn