Home » Từ vựng tiếng Hàn về Taekwondo
Today: 2024-07-08 12:52:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Taekwondo

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Taekwondo trong tiếng Hàn là 태권도 /taegwondo/. Là quốc võ của Hàn Quốc và là loại hình võ đạo thường được tập luyện nhiều nhất của người dân nước này.

Taekwondo trong tiếng Hàn là 태권도 /taegwondo/, trang phục của môn võ này là đồng phục quần áo trắng và kèm theo 1 chiếc đai. 

Một số từ vựng về Taekwondo trong tiếng Hàn:

태권도 선수 /taekkwondo sonsu/: Vận động viên Taekwondo.

옆 차기 /yop chagi/: Đá ngang.Từ vựng tiếng Hàn về Taekwondo

검은 띠 /gomeun tti/: Đai đen.

도장 /dojang/: Võ đường.

차기 /chagi/: Đá.

하의 /hai/: Cái quần.

태권도 사범 /taekkwondo sabom/: Võ sư Taekwondo.

돌려 차기 /dolryo chagi/: Đá xoáy.

 막기 /makkki/: Phòng thủ.

도복 /dobok/: Võ phục.

경례 /gyongnye/: Lễ chào.

Một số câu ví dụ về Taekwondo trong tiếng Hàn:

1/ 도복은 무예를 닦는 복장으로 가르치는 사람과 배우는 사람 모두 입어야 한다.

/dobogeun muyereul dangneun bokjjangeuro gareuchineun saramgwa baeuneun saram modu iboya handa/

Võ phục là trang phục đánh võ, cả người dạy lẫn người học đều phải mặc.

2/ 태권도는 한국의 국기 중 하나다.

/taekkwondoneun hanguge gukkki jung hanada/

Taekwondo là một trong số các môn thể thao đặc trưng của Hàn Quốc.

3/ 승규는 유도 도장에서 다른 사람들과 시합을 하다가 팔을 다칠 뻔했다. 

/seunggyuneun yudo dojangeso dareun saramdeulgwa sihabeul hadaga pareul dachil pponhaettta/

Seung-gyu suýt bị thương ở cánh tay khi thi đấu với những người khác ở võ đường Judo.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về Taekwondo.

Bạn có thể quan tâm