| Yêu và sống
Mỏ than trong tiếng Hàn là gì
Mỏ than 탄광 (tangwang) được tạo thành do thực vật bị vùi lấp dưới đất và phân hủy dần, bị nén dưới áp suất cao, nhiệt độ lớn trong hàng triệu năm. Thời gian thành tạo càng dài, than càng già và hàm lượng cacbon trong than càng cao.
Một số từ vựng về Mỏ than trong tiếng Hàn:
1.몽기 (monggi): Mỏ lết.
2.가본 (gabon): Chổi than.
3.부루방 (burubang): Khoan tay có giá đỡ nhất định.
4.탕광 (tangwang): Mỏ than.
5.석탄 산업 (soktan sanop): Công nghiệp than đá.
6.화로 (hoaro): Lò than.
7.가스 (gasu): Khí gas.
Một số ví dụ về Mỏ than trong tiếng Hàn:
1.가스 밸브를 꼭 잠그세요.
(kkasseu baelbeureul kkok jamgeuseyo).
Hãy khóa chặt van gas an toàn.
2.탄광에서 일하는 사람들이 모여 사는 마을.
(tangwangeso ilhaneun saramdeuri moyo saneun maeul).
Khu làng mà những người làm việc mỏ than đá tập trung sinh sống.
3.화로 주위에 앉다.
(hawaro juwie antta).
Ngồi xung quanh lò sưởi.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Mỏ than trong tiếng Hànlà gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn