Home » Ngày cá tháng tư trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 13:49:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày cá tháng tư trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Ngày cá tháng tư tiếng Trung là 愚人节 /Yúrén jié/, là một phong tục hàng năm vào ngày 1 tháng Tư dương lịch bao gồm những trò đùa và trò lừa bịp vô hại, trò chơi khăm đánh lừa người khác.

Ngày cá tháng tư tiếng Trung là 愚人节  /Yúrén jié/, diễn ra vào ngày 1 tháng 4 dương lịch hàng năm, đây là ngày tất cả mọi người có thể nói dối, lừa gạt nhau một cách công khai mà không bị trách móc.

Một số từ vựng về ngày cá tháng tư trong tiếng Trung:

说谎 /Shuōhuǎng/: Nói dối.

骗 /Piàn/: Lừa đảo.

愚人节  /Yúrén jié/: Ngày cá tháng tư.

真相 /Zhēnxiàng/: Sự thật.

说实话 /Shuō shíhuà/: Nói thật.Ngày cá tháng tư trong tiếng Trung là gì

相信 /Xiāngxìn/: Tin tưởng.

不信 /Bùxìn/: Không tin.

骗子 /Piànzi/: Kẻ lừa gạt.

被人愚 / Bèi rén yú /: Bị lừa.

耍花招 /Shuǎhuāzhāo/: Giở trò.

警惕 /Jǐngtì/: Cảnh giác.

谨防 / Jǐnfáng/: Đề phòng.

Một số ví dụ về ngày cá tháng tư trong tiếng Trung:

1. 你是骗子、我不相信你.

/Nǐ shì piànzi、wǒ bù xiāngxìn nǐ./

Bạn là một kẻ lừa gạt, tôi không tin bạn.

2. 祝你愚人节快乐! 

/ Zhù nǐ yúrén jié kuàilè! /     

Chúc bạn ngày cá tháng tư vui vẻ!

3. 你上她的当了.     

/Nǐ shàng tā de dàng le./        

Bạn bị cô ấy lừa rồi.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Ngày cá tháng tư trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm