Home » Vé số trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 10:15:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vé số trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/10/2023)
           
Vé số tiếng Trung là 彩票 /Cǎipiào/, là hình thức cá cược hợp pháp khá phổ biến hiện tại, và rất được nhiều người ưa thích, có khả năng trúng thưởng cao.

Vé số tiếng Trung là 彩票 /Cǎipiào/, là hình thức chơi xác suất mà bạn có thể tùy ý chọn mua một vé số, một số, một dãy số nào đó và chờ kết quả, phần thưởng rất là cao cho người trúng giải đặt biệt.

Một số từ liên quan đến vé số trong tiếng Trung:

开奖 /Kāijiǎng/ : Bốc thăm xổ số

开奖结果 /Kāijiǎng jiéguǒ/: Kết quả bốc thắm xổ số

开奖号码 /Kāijiǎng hàomǎ/: Số trúng thưởng

中奖 /Zhòngjiǎng/: Trúng thưởng

领奖 /Lǐng jiǎng/: Nhận giải thưởng

排队 /Páiduì/: Xếp hàng

支付 /Zhīfù/: Thanh toán

彩票 /Cǎipiào/: Vé số

买 /Mǎi/: Mua

存款 /Cúnkuǎn/: Tiền tiết kiệm

Một số ví dụ liên quan đến vé số trong tiếng Trung:

1. 昨天买的彩票竟然中奖了。

/Zuótiān mǎi de cǎipiào jìngrán zhòngjiǎngle/.

Tờ vé số tôi mua hôm qua thực sự đã trúng giải.

2. 老爸买彩票中了五元,他就得意洋洋起来了。

/Lǎo bà mǎi cǎipiào zhōngle wǔ yuán, tā jiù déyì yángyáng qǐláile/.

Bố tôi mua vé số trúng được năm nhân dân tệ, ông ấy cảm thấy là tự hào.

3. 喜事真是从天而降,他买的体育彩票中奖了。

/Xǐshì zhēnshi cóngtiān'érjiàng, tā mǎi de tǐyù cǎipiào zhòngjiǎngle/.

Chuyện vui từ trời trên trời rơi xuống là có thiệt, anh ấy đã trúng được vé số thể thao mà mình mua.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Vé số trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm