Home » Quần áo trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-04 23:01:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quần áo trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Quần áo trong tiếng Hàn là 의복 (uibog). Quần áo là một sản phẩm hoặc là một bộ sản phẩm, nhằm che phủ và bảo vệ cơ thể con người.

Quần áo trong tiếng Hàn là 의복 (uibog). Quần áo là một phần quan trọng các yếu tố vật chất và tinh thần của một nền văn hoá. 

Là một vật dụng cần thiết trước tiên trong cuộc sống của con người, và được sử dụng riêng đối với mỗi người.

Một số từ vựng về quần áo trong tiếng Hàn:

잠옷 (jam-os): Áo ngủ.

교복 (gyobog): Đồng phục.

와이셔츠 (waisyeocheu): Áo sơ mi.

치마 (chima): Chân váy.

원피스 (wonpiseu): Váy liền.

블라우스 (beullauseu): Áo kiểu bánh bèo.

청바지 (cheongbaji): Quần bò.

수영복 (suyeongbog): Đồ bơi.

평상복 (pyeongsangbog): Áo quần bình thường.

속옷 (sog-os): Áo trong.

스웨터 (seuweteo): Áo len dài tay.

양복 (yangbog): Áo vest.

코트 (koteu): Áo choàng.

Một số ví dụ về quần áo trong tiếng Hàn:

1. 그는 옷을 줄에 널고 있다.

(geuneun os-eul jul-e neolgo issda.)

Nó đang phơi áo quần trên dây.

2. 그의 옷은 거친 천으로 만들어졌다. 

(geuui os-eun geochin cheon-eulo mandeul-eojyeossda.)

Quần áo của nó may bằng vải xấu.

3. 그는 검정색 양복에 흰색 와이셔츠를 입었다.

(geuneun geomjeongsaeg yangbog-e huinsaeg waisyeocheuleul ib-eossda.)

Anh ấy mặc áo sơ mi trắng với vest đen.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Quần áo tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm