Home » Hòn đá ngáng chân trong tiếng Trung
Today: 2024-07-03 07:23:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hòn đá ngáng chân trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Hòn đá ngáng chân trong tiếng Trung là 绊脚石 /Bànjiǎoshí/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, hình dung những rào cản, thường dùng trong giao tiếp.

Hòn đá ngáng chân trong tiếng Trung là 绊脚石 /Bànjiǎoshí/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, hình dung những rào cản, trở ngại, thường dùng trong giao tiếp.

Một số từ vựng về hòn đá ngáng chân trong tiếng Trung:

绊脚石 /Bànjiǎoshí/: Hòn đá ngáng chân, trở ngại, vật cản

拦路石 /Lánlù/: Trở ngại, rào cản

拦路虎 /lánlùhǔ/: Trở ngại, rào cản

垫脚石 /diànjiǎoshí/: Trở ngại, rào cản

最大障碍 /zuìdà zhàng'ài/: Trở ngại lớn nhất

Một số ví dụ về hòn đá ngáng chân trong tiếng Trung:

1/ 你的性格是你的前途的绊脚石?

/Nǐ dì xìnggé shì nǐ de qiántú de bànjiǎoshí/?

Tính cách của bạn có phải là trở ngại cho tương lai của bạn?

2/ 有些习惯就会是你变美路上的绊脚石。

/Yǒuxiē xíguàn jiù huì shì nǐ biàn měi lùshàng de bànjiǎoshí/.

Một số thói quen sẽ là vật cản trên con đường trở nên xinh đẹp của bạn.

3/ 你不要跟着我,成了我的绊脚石。

/Nǐ bùyào gēnzhe wǒ, chéngle wǒ de bànjiǎoshí/.

Anh đừng đi theo tôi nữa, trở thành hòn đá ngáng chân tôi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Hòn đá ngáng chân trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm