Home » Đô thị trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 00:17:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đô thị trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Đô thị trong tiếng Hàn được gọi là 도시 (to-si). Đô thị có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước hoặc một vùng lãnh thổ nhất định. Quy mô dân số ít nhất là 4.000 người.

Đô thị trong tiếng Hàn được gọi là 도시 (to-si). Đô thị là khu vực tập trung đông dân cư sinh sống và chủ yếu hoạt động trong những lĩnh vực kinh tế phi nông nghiệp, là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, du lịch và dịch vụ của cả nước.

Một số từ vựng tiếng Hàn về đô thị:

위지 (uy-ji): VĐô thị trong tiếng Hàn là gìị trí.

물가 (mul-ka): Vật giá.

상업도시 (sang-eop-to-si): Thành phố thương nghiệp.

경제자유구역 (kyeong-jae-ja-u-gu-yok): Khu vực kinh tế tự do.

지역 (ji-yok): Vùng, khu vực.

중심지 (chung-sim-ji): Khu trung tâm.

인구 (in-gu): Dân số.

육지 (yuk-ji): Lục địa.

바다 (ba-ta): Biển.

섬 (seom): Đảo.

죄고 (chue-go): Cao nhất.

최대 (jjue-tae): Lớn nhất, tối đa.

수도 (su-to): Thủ đô.

시골 (si-gol): Nông thôn.

면적 (myeon-cheok): Diện tích.

공업 (gong-eop): Công nghiệp.

상업 (sang-eop): Thương nghiệp.

농업 (nong-eop): Nông nghiệp.

관광업 (kwan-kwang-eop): Ngành du lịch.

유명하다 (yu-myeong-ha-ta): Nổi tiếng.

경치자 아름답다 (kyeong-jji-ja a-reum-tap-ta): Phong cảnh đẹp.

역사가 깊다 (yok-sa-ka kip-ta): Lịch sử lâu đời.

Một số ví dụ tiếng Hàn về đô thị:

1/ 관광산업이 성장하고 있다.

(gwan-gwang-san-eob-i seong-jang-ha-go iss-da).

Ngành du lịch đang phát triển.

2/ 이 도시는 인구가 가장 많습니다.

(i do-si-neun in-gu-ga ga-jang manh-seub-ni-da).

Đô thị này có dân số đông nhất.

3/ 이 섬은 면적 얼마납니까?

(i seom-eun myeon-jeog eol-ma-nab-ni-kka?).

Hòn đảo này có diện tích là bao nhiêu?

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Đô thị trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm