| Yêu và sống
Chia tay tiếng Nhật là gì
Chia taytiếng Nhật là 別れる-わかれ (Wakareru), là sự từ bỏ, rời xa, và không còn bất kỳ quan hệ nào giữa hai người đang yêu nhau, là muốn rời bỏ, xem như không có mối quan hệ nào.
Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cảm xúc khi chia tay:
1. Kanashī 悲しい (かなしい): Buồn.
2. Shinpai suru ( 心配する しんぱいする): Lo lắng.
3. Kudaranai (下らない くだらない): Tuyệt vọng.
4. Samishī (さみしい ): Thật cô đơn.
5. Naku 泣く (なく): Khóc.
6. がっかりする Thất vọng.
7. かわいそうに Thật là đáng thương.
Những câu tiếng Nhật liên quan đến chia tay:
1. それで私たちは別れたのですか?
( Sore de watashitachiha wakareta nodesu ka?)
Vậy chúng ta chia tay đúng không?
2. 彼と別れてもう長いことになる。
(Kare to wakarete mō nagai koto ni naru.)
Đã lâu lắm rồi kể từ khi tôi và anh ấy gặp nhau lần cuối sau khi chia tay.
3. 彼らは2013年に解散しました。
(Karera wa 2013-nen ni kaisan shimashita.)
Họ đã chia tay nhau vào năm 2013.
Bài viết chia tay tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn