Home » Chia tay tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 17:19:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chia tay tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 23/03/2022)
           
Chia tay tiếng Nhật là 別れる-わかれ (Wakareru) - là bạn từ bỏ mối quan hệ nào đó mà bạn xem trọng, một người nào đó bạn cảm thấy yêu thương hết mực mãi mãi và không bao giờ gặp lại.

Chia taytiếng Nhật là 別れる-わかれ (Wakareru), là sự từ bỏ, rời xa, và không còn bất kỳ quan hệ nào giữa hai người đang yêu nhau, là muốn rời bỏ, xem như không có mối quan hệ nào. 

Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cảm xúc khi chia tay:

1. Kanashī 悲しい (かなしい): Buồn.

2. Shinpai suru ( 心配する しんぱいする): Lo lắng.

3. Kudaranai (下らない くだらない): Tuyệt vọng.

4. Samishī (さみしい ): Thật cô đơn.

5. Naku 泣く (なく): Khóc.

6. がっかりする Thất vọng.

7. かわいそうに Thật là đáng thương.

Chia tay tiếng Nhật là gìNhững câu tiếng Nhật liên quan đến chia tay:

1. それで私たちは別れたのですか?

( Sore de watashitachiha wakareta nodesu ka?)

Vậy chúng ta chia tay đúng không?

2. 彼と別れてもう長いことになる。

(Kare to wakarete mō nagai koto ni naru.)

Đã lâu lắm rồi kể từ khi tôi và anh ấy gặp nhau lần cuối sau khi chia tay.

3. 彼らは2013年に解散しました。

(Karera wa 2013-nen ni kaisan shimashita.)

Họ đã chia tay nhau vào năm 2013.

Bài viết chia tay tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm