Home » Nhiệt độ tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:43:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhiệt độ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/07/2022)
           
Nhiệt độ tiếng Trung là 温度 /wēndù/ là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự nóng, lạnh của một vật, nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Thang đo phổ biến là thang đo độ C, độ F.

Nhiệt độ tiếng Trung là 温度 /wēndù/ là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự nóng, lạnh của một vật, nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế. Thang đo phổ biến là thang đo độ C, độ F.

Các từ vựng tiếng Trung về nhiệt độ:

高温 /gāowēn/: Nhiệt độ cao.

低温 /dīwēn/: Nhiệt độ thấp.

体温 /tǐwēn/: Nhiệt độ cơ thể.Nhiệt độ tiếng Trung là gì

温度 /wēndù/: Nhiệt độ.

恒温 /héngwēn/: Nhiệt độ ổn định.

测热机 /cè rèjī/: Đo nhiệt độ.

气温 /qìwēn/: Nhiệt độ không khí.

常温 /chángwēn/: Nhiệt độ bình thường.

体温计 /tǐwēnjì/: Nhiệt kế.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về nhiệt độ:

1/ 你的体温很高,你发烧了.

/Nǐ de tǐwēn hěn gāo, nǐ fāshāole/.

Nhiệt độ cơ thể bạn nóng quá, bạn bị sốt rồi.

2/ 今天气温下降了到10度,很冷.

/Jīntiān qìwēn xiàjiàngle dào 10 dù, hěn lěng/.

Hôm nay nhiệt độ giảm xuống 10 độ, rét lắm.

3/ 高温的火焰能截断钢板.

/Gāowēn de huǒyàn néng jiéduàn gāngbǎn/.

Ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nhiệt độ tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm