| Yêu và sống
Thần thoại trong tiếng Hàn là gì
Thần thoại trong tiếng Hàn là 신화 /shinhwa/, là sáng tạo của trí tưởng tượng tập thể toàn dân, phản ánh khái quát hóa hiện thực dưới dạng những vị thần được nhân cách hóa.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thần thoại:
갑옷 /kabot/: Áo giáp
화살 /hwasal/: Mũi tên
거인 /geoin/: Người khổng lồ
신 /shin/: Vị thần
미라 /mira/: Xác ướp
괴물 /kwuemul/: Quái vật
명작 /myonggjak/: Kiệt tác
영웅의 /yonggunge/: Anh hùng
궁수 /kungsoo/: Người bắn cung
왕좌 /wangjoa/: Ngai vàng
Một số ví dụ về thần thoại trong tiếng Hàn:
1. 그리스 신화를 아세요?
/geuriseu sinhhwareul aseyo?/.
Bạn có biết thần thoại Hy Lạp không?
2. 중국 신화 드라마 너무 좋지 않나요?
/junggug sinhwa deulama neomu johji anhnayo?/.
Bộ phim thần thoại của Trung Quốc rất hay phải không?
3. 신화는 국가에 공로가 있는 영웅입니다.
/sinhwaneun guggae gongloga issneun yeongungimnida/.
Thần thoại là những anh hùng có công với đất nước.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Thần thoại trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn