Home » Chứng khoán tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-05 16:41:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chứng khoán tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Chứng khoán tiếng Nhật là 証券 phiên âm shōken là một bằng chứng tài sản hoặc phần vốn của công ty hay tổ chức đã phát hành, bao gồm các loại như cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các hình thức khác.

Chứng khoán tiếng Nhật là 証券 phiên âm shōken là thị trường giao dịch trên giá trị sản phẩm, thị trường hỗ trợ đầu tư các sản phẩm trên thế giới. Đầu tư trên sản phẩm có 2 loại: đầu tư trên sản phẩm thật hoặc đầu tư trên giá trị sản phẩm.

Chứng khoán tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về chứng khoán tiếng Nhật:

証券会社 (しょうけんがいしゃ): Công ty chứng khoán.

株式 (かぶしき): Cổ phiếu.

株券を発行 (かぶけんはっこう): Phát hành cổ phiếu.

発起人株 (ほっきにんかぶ): Cổ phiếu sáng lập.

普通株式(ふつうかぶしき): Cổ phiếu thường.

優先株 (ゆうせんかぶ): Cổ phiếu ưu đãi.

配当 (はいとう): Cổ tức.

証券取引所 (しょうけんとりひきしょ): Sở giao dịch chứng khoán.

時価総額 (じかそうがく): Vốn hóa thị trường.

ストックリスト: Bảng giá chứng khoán.

簿価 (ぼか): Giá trị ghi sổ.

強気市場 (つよきしじょう): Thị trường theo chiều giá lên.

弱気市場 (よわきしじょう): Thị trường theo chiều giá xuống.

投資家 (とうしか): Nhà đầu tư.

投機家 (とうきか): Nhà đầu cơ.

債券 (さいけん): Trái phiếu.

国債 (こくさい): Trái phiếu nhà nước.

株式市場 (かぶしきしじょう): Thị trường chứng khoán.

転換社債 (てんかんしゃさい): Trái phiếu có thể chuyển đổi.

政府保証債 (せいふほしょうさい): Trái phiếu chính phủ được bảo lãnh.

目論見書 (もくろみしょ): Bản cáo bạch.

財務諸表 (ざいむしょひょう): Báo cáo tài chính.

保釈 (ほしゃく): Bảo lãnh.

満期日(まんきび): Ngày đáo hạn.

企業の普通株式の評価 (きぎょうふつうかぶしきひょうか): Định giá cổ phiếu thường của công ty.

指数(しすう): Chỉ số.

生活費指数(せいかつひしすう): Chỉ số giá tiêu dùng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - chứng khoán tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm