Home » Trái cây tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:51:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trái cây tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Trái cây tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Trái cây là thực phẩm giàu dinh dưỡng, tốt cho sức khỏe. Một số loài trái cây ăn nhiều cũng không tốt cho cơ thể.

Trái cây tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Trái cây là thực phẩm giàu dinh dưỡng, tốt cho sức khỏe. Một số loài trái cây ăn nhiều cũng không tốt cho cơ thể. 

Đa số các loại trái cây sẽ đạt được hương vị ngon nhất khi chín muồi. Trái cây có lợi cho sức khỏe, nhưng thời điểm ăn cũng là yếu tố quyết định.

Ăn hoa quả không đúng cách sẽ không thể hấp thụ được hết các chất dinh dưỡng có trong hoa quả, làm thất thoát một lượng lớn vitamin.

Một số từ vựng liên quan đến trái cây trong tiếng Trung:

草莓 (cǎoméi): Dâu.

橙 (chéng): Cam.

西瓜 (xīguā): Dưa hấu.

芒果(mángguǒ): Xoài.

榴莲(liúlián): Sầu riêng.

红毛丹 (hóng máo dān): Chôm chôm.

苹果 (píngguǒ): Táo.

蓝莓 (lánméi): Việt quất.

Trái cây trong tiếng Trung là gì Một số mẫu câu liên quan đến trái cây trong tiếng Trung:

1. 我喜欢吃榴莲.

/wǒ xǐhuān chī liúlián./

Tôi thích ăn sầu riêng.

2. 市场上的水果很新鲜.

/shìchǎng shàng de shuǐguǒ hěn xīnxiān./

Trái cây trong chợ rất tươi.

2. 多吃橙子获取维生素c.

/duō chī chéngzi huòqǔ wéishēngsù c./

Ăn nhiều cam để có vitamin c.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - trái cây tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm