| Yêu và sống
Chỉ đường tiếng Hàn là gì
Chỉ đường trong tiếng Hàn 길을안내하다/gil-eul annaehada/ là trong quá trình di chuyển nếu bạn bị lạc, mất phương hướng và muốn người khác chỉ đường cho mình thì bạn cần nói từ vựng "chỉ đường".
Một số từ vựng về chỉ đường trong tiếng Hàn:
가까운(가깝다) /gakkaun(gakkabda)/: Gần.
이(저, 그) /i(jeo, geu)/: Đây (Kia).
따라 /ttala/: Đi theo, làm theo.
똑바로 /ttogbalo/: Thẳng.
오른쪽(왼쪽) /oleunjjog (oenjjog)/: Phải (trái).
횡단보도 /hoengdanbodo/: Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
건너다 /geonneoda/: Đi ngang qua.
다음 /da-eum/: Tiếp theo.
옆 /yeop/: Kế tiếp.
돌아가다 /dol-agada/: Quay lại.
앞 /ap/: Đối diện với.
Một số ví dụ về chỉ đường trong tiếng Hàn:
1.그 길을 똑바로 가로 질러 가다.
/geu gil-eul ttogbalo galo jilleo gada/
Đi thẳng qua đường.
2.길을 잃었어요 제발 길을 알려주세요.
/gil-eul ilh-eoss-eoyo jebal gil-eul allyeojuseyo/
Tôi bị lạc xin chỉ đường cho tôi.
3.내가 앉아 있었던데서 가까운.
/naega anj-a iss-eossdeondeseo gakkaun/
Gần chỗ tȏi đã ngồi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Chỉ đường trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn